Bài giảng Đại số Lớp 6 - Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 6 - Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số Lớp 6 - Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính

KIỂM TRA BÀI CŨ Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số. Áp dụng : Tính 210 : 28 Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức 2. Thứ tự thực hiện các phép Ví dụ : Tính tính trong biểu thức a/ 34 - 12 + 5 b/ 50 : 2 . 5 a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: * Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia, ta Ví dụ : Tính thực hiện phép tính theo thứ tự 4 . 32 - 5 . 6 + 6 : 2 từ trái sang phải. = 4 . 9 - 5 . 6 + 6 : 2 * Nếu có các phép tính cộng, = 36 - 30 + 3 trừ, nhân, chia, nâng lên lũy = 6 + 3 thừa, ta thực hiện phép tính = 9 nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ. Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH SINH HOẠT NHÓM Tính giá trị của biểu thức: a/ 4 + 8 :22. 5 – (3 – 1) b/ (4 + 8 ):22. 5 – (3 – 1) c/ (4 + 8 ):22.[5 – (3 – 1)] d/ (4 + 8 ):{22.[5 – (3 – 1)]} Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH ?2. Tìm số tự nhiên x biết a) ( 6x – 39 ) : 3 = 201 b) 23 + 3x = 56 : 53 6x – 39 = 201.3 23 + 3x = 53 6x – 39 = 603 23 + 3x = 125 6x = 603 + 39 3x = 125 - 23 6x = 642 3x = 102 x = 642 : 6 x = 102 : 3 x = 107 x = 34 Vậy x = 107 Vậy x = 34 * GHI NHỚ : 1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc : Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ 2. Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc ( ) → [ ] → { }
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_6_bai_9_thu_tu_thuc_hien_cac_phep_tinh.ppt