Bài giảng Đại số Lớp 9 - Bài: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai - Lê Thị Hồng Tâm

ppt 19 trang ducvinh 15/05/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Bài: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai - Lê Thị Hồng Tâm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Bài: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai - Lê Thị Hồng Tâm

Bài giảng Đại số Lớp 9 - Bài: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai - Lê Thị Hồng Tâm
 TRƯỜNG THCS ĐỊNH AN
 TỔ TỐN 
 ĐẠI SỐ 9
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: 
 LÊ THỊ HỒNG TÂM KIỂM TRA MIỆNG
1) Nêu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai 
phương, phép chia và phép khai phương.
2) Rút gọn biểu thức:
 27(a − 3)2
 ;(a 3)
 48 BÀI MỚI
 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN 
BIỂU THỨC CHỨA CĂN 
 BẬC HAI BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN 
 BẬC HAI
 1/ Đưa thừa số ra ngồi dấu căn
 ? 1 trang 24/ Sgk
 Với a 0; b 0hãy chứng tỏ a2 . b = a b
 Giải: 
 ab2 = ab2 . = ab. =a b( Vì a 0; b 0)
Phép biến đổi này được gọi là phép đưa thừa số ra ngồi dấu căn. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN 
 BẬC HAI
1/ Đưa thừa số ra ngồi dấu căn
? 2 trang 25/ Sgk
a) 2++ 8 50 =2 + 4.2 + 25.2
 =2 + 222 .2 + 5 .2
 =2 + 2 2 + 5 2
 =(1 + 2 + 5) 2 = 8 2
b) 4 3+ 27 − 45 + 5 =4 3 + 9.3 − 9.5 + 5
 =4 3 + 322 .3 − 3 .5 + 5
 =4 3 + 3 3 − 3 5 + 5
 =(4 + 3). 3 + ( − 3 + 1). 5
 =−7 3 2 5 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN 
 BẬC HAI
1/ Đưa thừa số ra ngồi dấu căn
Ví dụ 3: Đưa thừa số ra ngồi dấu căn 
 a) 4 x2 yvới x 0, y 0
 = 222xy = 2 xy=2x yvới x 0, y 0
 b) 18 xy2 với x 0, y 0
 = 322 .2xy . = 32yx= −3y 2 xvới x 0, y 0 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN 
 BẬC HAI
 1/ Đưa thừa số ra ngồi dấu căn
 2/ Đưa thừa số vào trong dấu căn
 Phép đưa thừa số ra ngồi dấu căn cĩ phép biến đổi ngược với nĩ 
là phép đưa thừa số vào trong dấu căn.
 Tổng quát: 
 VớiA 0và B 0tacó A B = A2 B
 VớiA<0vàB 0tacó A B=- AB2 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN 
 BẬC HAI
 1/ Đưa thừa số ra ngồi dấu căn
 2/ Đưa thừa số vào trong dấu căn
 ? 4 trang 26/ Sgk Đưa thừa số vào trong dấu căn :
 ab) 3 5 ) 1,2 5
 c) ab42 avới a 0 d ) − 2 ab 5 a với a 0
Giải
 a) 3 5= 32 .5 = 9.5 = 45
 b) 1,2 5= (1,2)2 .5 = 1,44.5 = 7,2
 caba)4= ( ab 4 ) 2 . a = aba 2 . 8 . = ab 3 . 8 ( a 0)
 d)− 2 aba2 5 = − (2 aba 2 ) 2 .5 = − 4 aba 2 4 .5 = − 20 aba 3 . 4 ( 0) BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA 
 CĂN BẬC HAI
 CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ
 Bài 43 a,e sgk/27:Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành 
 dạng tích rồi đưa thừa số ra ngồi dấu căn 
 a) 54 e ) 7.63 a2
 Giải
 a) 54= 9.6
 = 32 .6
 = 36
e) 7.63 a2= 7.9.7. a 2 = 7 2 .3 2 . a 2 = 7.3 a = 21 a HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC
 a/ Lý thuyết:
Học thuộc hai cơng thức:
1. Đưa thừa số ra ngồi dấu căn.
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn.
b/ Bài tập về nhà:
Bài 43) b,c,d
Bài 45
Bài 47
 c/ Chuẩn bị: LUYỆN TẬP

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_9_bai_bien_doi_don_gian_bieu_thuc_chua.ppt