Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 11, Bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 11, Bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 11, Bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

KÍNH CHÀO QÚY THẦY - Cễ GIÁO! Đến dự giờ với lớp 9 Trong tiết học trớc chúng ta đã học hai phép biến đổi đơn giản là đa thừa số ra ngoài dấu căn, đa thừa số vào trong dấu căn. Hôm nay ta tiếp tục học hai phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai, đó là khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu: TiẾT 11: Đ 7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI ĐẠI SỐ 9 (Tiếp theo) 1.Khử mẫu của biểu thức lấy căn: 4.5 4.5 2 5 Tổng quỏt: = = = 2 5 Với các biểu thức A, B mà ABB. 0, 0 5.5 5 2 A A.B A.B 3 3.125 3.5.5 = = b) Cách1: = = B B2 B 125 125.125 1252 5 15 15 = = ?1 Khử mẫu của biểu thức lấy căn: 125 25 3 3 3.5 15 4 3 3 Cách 2 : = = = a) b) c) với a 0 125 25.5 25.5.5 252 5 125 2a3 3 3.2a 6a 6a c) = = = 2a3 2a3.2a (2a2 )2 2a 2 (với a 0) TiẾT 11: Đ 7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI ĐẠI SỐ 9 (Tiếp theo) 1.Khử mẫu của biểu thức lấy căn: Bài giải 5 5. 3 5 3 5 3 Tổng quỏt: a) = = = Với các biểu thức A, B mà ABB. 0, 0 2 3 2 3. 3 2.3 6 A A.B A.B 10 10.( 3− 1) 10.( 3 −1) = = 2 b) = = B B B 3 + 1 ( 3+ 1).( 3− 1) 3−1 10.( 3 −1) 2.Trục căn thức ở mẫu : = = 5( 3 −1) Ví dụ 2:Trục căn thức ở mẫu 2 6 6(5+ 3) 6( 5 + 3) c) = = 5 10 6 5 − 3 ( 5− 3)( 5+ 3) 5 − 3 a) c) b) 6( 5 + 3) 23 31+ 53− = = 3( 5 + 3) Chỳ ý 2 ( 5+ 3) và ( 5− 3) Là hai biểu thức liờn hợp của nhau ( A + B) và ( A − B) Là hai biểu thức liờn hợp của nhau ( A + B)( A − B) = A2 − B2 = A− B (Với A 0 B 0 ) TiẾT 11: Đ 7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI ĐẠI SỐ 9 (Tiếp theo) 1.Khử mẫu của biểu thức lấy căn: ?2 . Trục căn thức ở mẫu : Tổng quỏt: 52 Với các biểu thức A, B mà ABB. 0, 0 a), Với b > 0 38 b A A.B A.B = = B B2 B 52a b),Với aa 0, 1. 5−− 2 3 1 a 2.Trục căn thức ở mẫu : 46a Tổng quát: c), Với a > b > 0 7+− 5 2 ab a) Với các biểu thức A,B mà B > 0, ta có : AAB = B B b) Với các biểu thức A,B,C mà : AAB 0, 2 CCAB() Ta có: = AB AB− 2 c) Với các biểu thức A,B,C mà: A 0, B 0 vaA B Ta có: CCAB() = AB AB− TiẾT 11: Đ 7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI ĐẠI SỐ 9 (Tiếp theo) Bài 48: Khử mẫu biểu thức lấy căn 1 (1− 3)2 a, 3 c, b, 27 600 50 Bài giải 1 1 1.6 6 6 6 a, = = = = = 600 6.100 6.100.6 62.100 6.10 60 3 3 3.2 6 6 6 b, = = = = = 50 25.2 25.2.2 25.22 5.2 10 (1− 3)2 c, (1- 3)2.3 1- 3 3 ( 3 -1) 3 = = = 27 34 32 9 TiẾT 11: Đ 7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI ĐẠI SỐ 9 (Tiếp theo) 1.Khử mẫu của biểu thức lấy căn: Tổng quát : Với các biểu thức A, B mà A.B 0 và B 0, ta có A AB = B B 2.Trục căn thức ở mẫu : Tổng quát : a) Với các biểu thức A, B mà B > 0, ta có A AB = B B b)Với các biểu thức A, B, C mà A 0 và A B2 , tacó C()CAB = A B AB− 2 c)Với các biểu thức A, B, C mà A 0, B 0 và A B, ta có CCAB() = AB AB− Cảm ơn các thầy cô đã đến dự tiết học ! Chúc các em tiến bộ hơn trong học tập !
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_9_tiet_11_baif_7_bien_doi_don_gian_bieu.ppt