Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 23: Đồ thị hàm số y=ax+b (a≠0)

ppt 14 trang ducvinh 06/08/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 23: Đồ thị hàm số y=ax+b (a≠0)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 23: Đồ thị hàm số y=ax+b (a≠0)

Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 23: Đồ thị hàm số y=ax+b (a≠0)
 Đại số
Tiết 23: Đồ thị hàm số 
 y=ax + b( a 0) Kiểm Tra bài cũ
câu 1:
Biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng toạ độ:
A(1;2) ; B(2;4) ; C(3;6) 
Câu 2:
 đồ thị của hàm số y=ax (a 0) là gì ? nêu cách vẽ đồ thị 
 hàm số y=ax(a 0) Đỏp ỏn cõu 2:
◼Đồ thị hàm số y = ax ( a 0) là một đường 
thẳng đi qua gốc toạ độ O(0,0) và điểm A(1;a)
◼Vẽ đồ thị hàm số y = ax ( a 0) Cỏc
Cho x=1 y=a
 Em
 => A(1;a) thuộc đồ thị hàm số y = ax ( a 0) 
Suy ra đường thẳng 0A là đồ thị của hàm số y = ax Tỡm
( a 0) cõu 
 y trả 
 lời
 a A
 O 1 x Đồ thị của hàm số y = ax + b ( a 0) 
1.Đồ thị của hàm số y = ax + b ( a 0) ?2: Tớnh giỏ trị y tương ứng của cỏc hàm 
?1 số y=2x và y=2x+3 theo giỏ trị của biến x 
 rồi điền vào bảng sau:
 Nếu ba điểm A,B,C cùng thuộc đờng thẳng (d) => 
 ba điểm A’,B’,C’ thuộc đờng thẳng (d’) // (d) X -4 -3 -2 -1 -0,5 0 1 2 3 4
 y=2x -8 -6 -4 -2 -1 0 2 4 6 8
 y= 2x+3
 -5 -3 -1 1 2 3 5 7 9 11
 y Nhận xột:-Với bất kỡ hoành độ nào của x thỡ tung độ y của 
 cỏc điểm thuộc đồ thị hàm số y =2x+3 cũng lớn hơn 
 tung độ y tương ứng của cỏc điểm thuộc đồ thị hàm số y 
 = 2x là 3 đơn vị 
 3 P
 y=2x +Đồ thị hàm số y = 2x là một đường thẳng
 y=2x+3 2 A
 do đú đồ thị hàm số y = 2x+3 Là một đường thẳng
 1
 - song song với đường thẳng y = 2x 
 Q
 - Cắt trục tung tại điểm cú tung độ bằng 3
 -2 -1,5 -1 0 1 2 3 x
 -1 Đồ thị của hàm số y = ax + b ( a 0) 
1.Đồ thị của hàm số y = ax + b ( a 0) 
?1
 Nếu ba điểm A,B,C cùng thuộc đờng thẳng (d) => 
 ba điểm A’,B’,C’ thuộc đờng thẳng (d’) // (d)
?2
 Tổng quát:
 Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) là một đờng thẳng;
 Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b;
 Song song với đờng thẳng y = ax nếu b 0 ,
 trùng với đờng thẳng y=ax nếu b = 0 
 Chỳ ý (SGk – trang 50) Đồ thị của hàm số y = ax + b ( a 0) 
1.Đồ thị của hàm số y = ax + b ( a 0) 
 1.Vẽ đồ thị hàm số sau trờn cựng một hệ trục tọa độ:
?1 a. y = 2x-3
 Nếu ba điểm A,B,C cùng thuộc đờng thẳng (d) => b. y = -2x + 3
 ba điểm A’,B’,C’ thuộc đờng thẳng (d’) // (d)
 a.y = 2x - 3
?2 + Cho x = 0 thỡ y = -3;ta cú điểm A(0;-3) Oy
 3 3
 Cho y=0 thỡ x= 2 ; ta cú điểm Q( 2 ;0) Ox
 Tổng quát:
 Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) là một đờng thẳng; b.y = - 2x + 3
 Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b;
 Song song với đờng thẳng y = ax nếu b 0 , + Cho x = 0 thỡ y = 3;ta cú điểm P(0;3) Oy
 3 3
 trùng với đờng thẳng y=ax nếu b = 0 Cho y=0 thỡ x= ; ta cú điểm Q( ;0) Ox
 2 2
 y
Chỳ ý (SGk – trang 50)
2.Cỏch vẽ đồ thị hàm số y = ax + b ( a 0) 
 3
*Khi b=0 thỡ y=ax. Đồ thị của hàm số là -3
 2
 đường thẳng đi qua điểm O(0;0) và 
 y=2x
 A(1;a) 1
*y=ax+b với a 0 ;b 0
 0 1 3 3
 2 y= x
+Bước 1; Cho x = 0 thỡ y = b;ta cú điểm P(0;b) Oy
 -1
 2 -
 b b 2x+3
 Cho y=0 thỡ x= − ; ta cú điểm Q(− ;0) Ox
 a a -2
 +Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P và -3
 Q ta được đồ thị hàm số y=ax+b Đồ thị của hàm số y = ax + b ( a 0) 
1.Đồ thị của hàm số y = ax + b ( a 0) 
 ?1
 Hướng dẫn về nhà:
 Nếu ba điểm A,B,C cùng thuộc đờng thẳng (d) => Bài tập về nhà: Bài số 15,16(sgk/51)
 ba điểm A’,B’,C’ thuộc đờng thẳng (d’) // (d)
 Bài 14 (SBT /58)
 Nắm vững kết luận về đồ thị hàm số y=ax+b 
 ?2 (a 0) và cỏch vẽ đồ thị hàm số đú
 Tổng quát:
 Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) là một đờng thẳng;
 Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b;
 Song song với đờng thẳng y = ax nếu b 0 ,
 trùng với đờng thẳng y=ax nếu b = 0 
 Chỳ ý (SGk – trang 50)
2.Cỏch vẽ đồ thị hàm số y = ax + b ( a 0) 
*Khi b=0 thỡ y=ax. Đồ thị của hàm số là 
 đường thẳng đi qua điểm O(0;0) và 
 A(1;a)
 *y=ax+b với a 0 ;b 0
 + Bước 1: Cho x = 0 thỡ y = b;ta cú điểm P(0;b) Oy
 b b
 Cho y=0 thỡ x=− ; ta cú điểm Q(− ;0) Ox
 a a
 +Bước2: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P và 
 Q ta được đồ thị hàm số y=ax+b

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_9_tiet_23_do_thi_ham_so_yaxb_a0.ppt