Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 28: Vùng Tây Nguyên

ppt 21 trang ducvinh 12/10/2024 500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 28: Vùng Tây Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 28: Vùng Tây Nguyên

Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 28: Vùng Tây Nguyên
 KHÁI QUÁT CHUNG
 Tây 
 Nguyên
- Diện tích: 54475 km2 - Dân số 4,4 triệu người 
(16,6%)- Năm 2002 (5,5%)- Năm 2002 BÀI 28: VÙNG TÂY NGUYÊN
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên 
thiên nhiên.
 * Đặc điểm:
 - Là các cao nguyên badan xếp tầng
 - Có các dòng sông chảy về các vùng 
 lân cận
 -Khí hậu điều hòa, mát mẻ, phân hóa
 Nêu ý nghĩa của việc 
 thành 2 mùa: mùa mưa và mùa khô
 bảo vệ rừng đầu nguồn 
 - Nhiều tàiNêuđối nguyên 1với số các đặcthiên dòng nhiên
 điểm sôngtự nhiên này? 
 nổi bật của 
 vùng? Bảng 28.1: Một số tài nguyên thiên nhiên chủ yếu ở Tây Nguyên
Tài nguyên Đặc điểm nổi bật
thiên nhiên
 Đất badan: 1,36 triệu ha (66% diện tích đất badan cả 
 nước), thích hợp với việc trồng cà phê, cao su, điều, 
 Đất, rừng
 Nêu nhữnghồ tiêu, thuận bông lợi chè, của dâu tằm.
 nhữngRừng tài nguyên tự nhiên trên : gần đối 3với triệu ha( chiếm 29,2% diện tích 
 rừng tự nhiên cả nước)
 phát triểnTrên KTnền-XH? nhiệt đới cận xích đạo, khí hậu cao nguyên 
 thích hợp với nhiều loại cây trồng, ,đặc biệt là cây 
Khí hậu, nước
 CN. Nguồn nước và tiềm năng thủy điện lớn ( chiếm 
 khoảng 21% trữ năng thủy điện cả nước)
 Khoáng sản Bô xít với trữ lượng vào loại lớn, hơn 3 tỉ tấn BÀI 28: VÙNG TÂY NGUYÊN
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên 
thiên nhiên.
 * Đặc điểm:
 - Là các cao nguyên badan xếp tầng
 - Có các dòng sông chảy về các vùng lân cận
 -Khí hậu điều hòa, mát mẻ, phân hóa thành 2 mùa: mùa mưa và mùakhô
 - Nhiều tài nguyên thiên nhiên
 * Thuận lợi: Vùng có nguồn TNTN phong phú, thuận lợi cho phát 
 triển KT đa ngành:
 - Diện tích đất badan rất lớn( chiếm 66% S đất badan cả nước)
 - Rừng tự nhiên còn khá nhiều( 29.2 % S rừng TN cả nước)
 - Trữ năng thủy điện khá lớn( 21% trữ năng thủy điện cả nước)
 - Khoáng sản: Bô xít trữ lượng trên 3 tỉ tấn
 - Khí hậu cận xích đạo
 - Giàu tiềm năng du lịch( đặc biệt là du lịch sinh thái)
 Vườn quốc gia Chư Mom Rây
 VườnVườnHồVườn ThácquốcBiển quốcLăk ĐàĐrayquốcgia Hồ ( giaLạtĐăk Chư ( giaNur GiaKon Lăk) YangYok Lai( Ka Đăk Đôn )SinKinh Lăk) BÀI 28: VÙNG TÂY NGUYÊN
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
 * Đặc điểm:
 - Là các cao nguyên badan xếp tầng
 - Có các dòng sông chảy về các vùng lân cận
 -Khí hậu điều hòa, mát mẻ, phân hóa thành 2 mùa: mùa mưa và mùa khô
 - Nhiều tài nguyên thiên nhiên
 * Thuận lợi: Vùng có nguồn TNTN phong phú, thuận lợi cho phát triển KT đa ngành:
 - Diện tích đất badan rất lớn( chiếm 66% S đất badan cả nước)
 - Rừng tự nhiên còn khá nhiều( 29.2 % S rừng TN cả nước)
 - Trữ năng thủy điện khá lớn( 21% trữ năng thủy điện cả nước)
 - Khoáng sản: Bô xít trữ lượng trên 3 tỉ tấn
 - Khí hậu cận xích đạo
 - Giàu tiềm năng du lịch( đặc biệt là du lịch sinh thái)
 * Khó khăn:
 - Mùa khô kéo dài gây thiếu nước, cháy rừng
 - Chặt phá rừng quá mức gây xói mòn, thoái hóa đất và nạn săn bắt 
 động vật hoang dã=> Môi trường suy thoái BÀI 28: VÙNG TÂY NGUYÊN
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III. Đặc điểm dân cư, xã hội :
 * Đặc điểm: 
 - Vùng là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người( Ê đê, Ba na, 
 Mnông, Gia rai
 - Mật độ dân số thấp nhất cả nước, dân cư phân bố không đồng đều. 
 Dân tộc Kinh phân bố chủ yếu ở các đô thị,ven trục đường giao thông,
 * Thuận lợi: Có nền VH giàu bản sắc, thuận lợi cho phát triển du lịch
 Nêu những thuận lợi
 của dân cư, xã hội đối 
 với phát triển KT-XH? Bảng 28.2: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội 
 ở Tây Nguyên, năm 1999
 Tây 
 Tiêu chí ĐV tính Cả nước
 Nguyên
Mật độ dân số Người/ km2 75 233
TT tăng tự nhiên của dân số % 2,1 1,4
Tỉ lệ hộ nghèo % 21,2 13,3
Thu nhập bình quân đầu 
 Nghìn đồng 344,7 295,0
người/tháng
Tỉ lệ người lớn biêt chữ % 83,0 90,3
Tuổi thọ bình quân Năm 63,5 70,9
Tỉ lệ dân số thành thị % 26,8 23,6 VẬN DỤNG
 Bài 3/105 - SGK
 Các tỉnh
Lâm Đồng 63,5
 Đăk Lăk 50,2
Gia Lai 49,2
Kon Tum 64,0
 0 20 40 60 80 100 %
 Độ che phủ rừng của các tỉnh ở Tây Nguyên

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_9_bai_28_vung_tay_nguyen.ppt