Bài giảng Giáo dục công dân Lớp 6 - Bài 4: Lễ độ - Trường THCS - THPT Nguyễn Khuyến

ppt 19 trang ducvinh 11/09/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Giáo dục công dân Lớp 6 - Bài 4: Lễ độ - Trường THCS - THPT Nguyễn Khuyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Giáo dục công dân Lớp 6 - Bài 4: Lễ độ - Trường THCS - THPT Nguyễn Khuyến

Bài giảng Giáo dục công dân Lớp 6 - Bài 4: Lễ độ - Trường THCS - THPT Nguyễn Khuyến
 TRƯỜNG THCS – THPT NGUYỄN KHUYẾN
 BÌNH DƯƠNG
 BÀI GiẢNG
 DỤC CÔNG
 ÁO DÂN
 GI KHỐI 6 BÀI 4: LỄ ĐỘ
I. Tìm hiểu truyện đọc: “Em Thủy”
 Đối với khách
 Đối với Bà Đối với Bà
 - Giới thiệu khách 
 với bà: Thưa bà
 - Đi pha trà mời mời 
 bà bằng 2 tay. (trước 
 khi mời khách)
 - Thuỷ xin phép bà 
 4 nói chuyện với 
 khách. Những 
 hành vi, Đó chính là 
 việc làm đức tính lễ độ 
của Thủy 
 thể hiện trong con 
 đức tính người Thuỷ.
 gì? I. NỘI DUNG BÀI HỌC 
 1. Thế nào là lễ độ.
 Lễ độ là cách cư xử 
 đúng mực của mỗi người 
 trong khi giao tiếp với người 
 khác. Nhóm 1: 
- Lễ phép, kính trọng thầy cô giáo.
- Học nghiêm túc, vâng lời thầy cô giáo, lắng nghe 
những lời khuyên răn, dạy dỗ của thấy cô giáo
Nhóm 2: 
 - Gặp thầy cô giáo mà không chào hỏi.
- Có thái độ xấc xược, xúc phạm đến thấy cô giáo.
 - Nói leo trong giờ học
Nhóm 3: 
 Hành vi thể hiện thiếu lễ độ ở nhà.
+ Cãi lại Bố Mẹ.
+ Lời nói, hành động cộc lốc, xấc xược với người thân 
trong gia đình. Có người cho rằng đối với kẻ 
xấu không cần phải lễ độ, em có 
đồng ý với ý kiến đó không? Vì 
sao?. Trái với lễ độ là gì?
Trái với lễ độ là: Nói trống không, ngắt lời người 
 khác.Vô lễ, hổn láo, thiếu văn hóa.. Theo em cần phải làm gì để trở 
 thành người sống có Lễ độ?
- Rèn luyện thường xuyên.
- Học hỏi các quy tắc, cách ứng xử có 
văn hóa
-Tự kiểm tra hành vi, thái độ cá nhân.
-Tránh hành vi, thái độ vô lễ II. LUYỆN TẬP 
Đánh dấu vào ô sau
 Hành vi thái độ Có Thiếu 
 lễ độ lễ độ
 1. Đi xin phép, về chào hỏi
 2. Nói leo trong giờ học
 3. Gọi dạ, bảo vâng
 4.Ngồi vắt vẻo trên ghế trước mọi người
 5.Nhường chỗ ngồi cho người tàn tật, người 
 già trên xe ô tô.
 6. Kính thầy, yêu bạn
 7. Nói trống không
 8. Ngắt lời người khác.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_giao_duc_cong_dan_lop_6_bai_4_le_do_truong_thcs_th.ppt