Bài giảng Hình học Lớp 8 - Bài 11: Hình thoi
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Bài 11: Hình thoi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Bài 11: Hình thoi

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CƠ ĐẾN DỰ TIẾT HỌC Tuần 9 Tiết 18 Bài 11 HÌNH THOI Định nghĩa Tính chất Hình thoi . Dấu hiệu nhận biết Hình thoi trong thực tế Bài 11. HÌNH THOI 1. Định nghĩa: Hình thoi là tứ giác cĩ bốn cạnh bằng nhau. B Tứ giác hình bên cĩ gì đặc biệt ? A C Tứ giác cĩ bốn cạnh bằng nhau D Hình thoi ABCD * Tứ giác ABCD là hình thoi cĩ phải là hình AB = BC = CD = DA bình hành khơng ? Vì sao? * Hình thoi ABCD là một hình bình hành Bài 11. HÌNH THOI 1. Định nghĩa: 2. Tính chất: Hãy phát hiện 80 90 100 11 70 0 1 thêm các tính chất 0 20 A 6 13 0 0 5 14 0 0 khác của hai 1 4 5 0 0 3 1 6 0 0 đường chéo AC và 1 2 7 0 0 O 1 BD. B D C * Hình thoi cĩ tất cả các tính chất của hình bình hành. * Định lý: Trong hình thoi: a) Hai đường chéo vuơng gĩc với nhau. b) Hai đường chéo là các đường phân giác của các gĩc của hình thoi. Cách vẽ hình thoi B O A C 0 cm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D Bài 11. HÌNH THOI 1. Định nghĩa: 2. Tính chất: Để tứ giác là hình thoi, ta cần 3. Dấu hiệu nhận biết: điều kiện gì về cạnh ? Cĩ 4 cạnh bằng nhau Tứ giác Hình thoi Hình bình hành Bài 11. HÌNH THOI 1. Định nghĩa: 2. Tính chất: 3. Dấu hiệu nhận biết: Cĩ 4 cạnh bằng nhau Tứ giác Cĩ 2 cạnh kề bằng nhau Hình thoi Hình bình hành Bài 11. HÌNH THOI 1. Định nghĩa: 2. Tính chất: 3. Dấu hiệu nhận biết: Cĩ 4 cạnh bằng nhau Tứ giác Cĩ 2 cạnh kề bằng nhau Hình thoi Hình bình Cĩ 2 đường chéo vuơng gĩc nhau hành Bài 11. HÌNH THOI 1. Định nghĩa: 2. Tính chất: 3. Dấu hiệu nhận biết: Cĩ 4 cạnh bằng nhau Tứ giác Cĩ 2 cạnh kề bằng nhau Hình thoi Hình bình Cĩ 2 đường chéo vuơng gĩc nhau hành Cĩ 1 đường chéo là đường phân giác của một gĩc Chứng minh: ABCD là hình bình hành A B có O là giao điểm hai đường chéo O là trung điểm AC BO là trung tuyến của ABC Mà BO là đường cao của ABC O ABC cân tại B AB = AC D C Mà ABCD là hình bình hành ABCD là hình thoi (dấu hiệu 2) ABCD là hình bình hành GT BD ⊥ AC tại O KL ABCD là hình thoi Bài tập 73 trang 105 SGK Tìm các hình thoi trên hình I Q A B E F N R K O P D C H G M S Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 OI = OMvà OK=ON AB =BC =CD= DA EF = HG và EH =FG => Tứ giác IKMN là Tứ giác PQRS khơng => Tứ giác ABCD => Tứ giác EFGH hình bình hành là hình bình hành là hình bình hành là hình thoi (theo Mà IM ⊥ KN dấu hiệu) Mà EG là tia phân => hình bình hành Vì PQ RS giác của gĩc E IKMN là hình thoi => hình bình hành (theo dấu hiệu) EFGH là hình thoi (theo dấu hiệu) Bài tập: Hãy chọn câu đúng Hình bình hành cĩ hai cạnh kề bằng nhau là A hình thoi B Hình bình hành là hình thoi Sai Tứ giác cĩ hai đường chéo vuơng gĩc là hình thoi C Tứ giác cĩ hai cạnh đối song song và hai đường D chéo bằng nhau là hình chữ nhật Bài tập: Hãy chọn câu đúng Hình bình hành cĩ hai cạnh kề bằng nhau là A hình thoi B Hình bình hành là hình thoi Tứ giác cĩ hai đường chéo vuơng gĩc là hình thoi C Tứ giác cĩ hai cạnh đối song song và hai đường D chéo bằng nhau là hình chữ nhật Sai Về nhà các em cần: * Học thuộc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thoi. * Làm bài tập 74, 75, 76, 77 trang 106 SGK * Chuẩn bị:bài HÌNH VUƠNG và trả các câu hỏi: -Tứ giác cĩ đặc điểm gì là hình vuơng ? - Hình vuơng cĩ tính chất gì ? - Hình vuơng cĩ mấy dấu hiệu nhận biết và các dấu hiệu này xuất phát từ những hình tứ giác đặc biệt nào ?
File đính kèm:
bai_giang_hinh_hoc_lop_8_bai_11_hinh_thoi.ppt