Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 19, Bài 11: Hình thoi - Lê Thị Kim Vẹn

ppt 22 trang ducvinh 04/09/2025 130
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 19, Bài 11: Hình thoi - Lê Thị Kim Vẹn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 19, Bài 11: Hình thoi - Lê Thị Kim Vẹn

Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 19, Bài 11: Hình thoi - Lê Thị Kim Vẹn
 liệt chào m
 ệt ừ
 i n
h
 g
NQÚY THẦY GIÁO, CƠ GIÁO
 VỀ DỰ GIỜ 
 THAO GIẢNG LỚP 8
 NGƯỜI THỰC HIỆN: LÊ THI KIM VẸN Tiết 19 : §11. HÌNH THOI 
1. Định nghĩa
 a) Định nghĩa
 Hình thoi là tứ giác cĩ 
 bốn cạnh bằng nhau.
 Tứ giác ABCD là hình thoi Hình 100
  AB = BC = CD = DA Tiết 19 : §11. HÌNH THOI 
1. Định nghĩa:
 a) Định nghĩa: (SGK)
 b) Nhận xét: (SGK)
 O
 2. Tính chất:
 * Hình thoi cĩ tất cả các tính chất 
 của hình bình hành: 
 Hình 101
 - Các cạnh đối song song
 Cạnh ?2. Cho hình thoi ABCD, hai đường 
 - Các cạnh đối bằng nhau
 chéo cắt nhau tại O. (H.101) 
 Gĩc Các gĩc đối bằng nhau. a. Hãy nêu các tính chất của hình 
 thoi theo tính chất của hình bình 
 Đường Hai đường chéo cắt nhau tại hành? 
 chéo trung điểm mỗi đường. 
 Tâm đối Giao điểm hai đường chéo của 
 xứng hình bình hành là tâm đối xứng. Tiết 19 : §11. HÌNH THOI 
1. Định nghĩa:
 a) Định nghĩa (SGK)
 b) Nhận xét (SGK)
 O
 2. Tính chất:
 * Hình thoi cĩ tất cả các tính chất của 
 hình bình hành. 
 Phát hiện:
 Trong hình thoi: 
 1. Hai đường chéo vuơng gĩc với 
 nhau. 
 2. Hai đường chéo là các đường phân 
 giác của các gĩc của hình thoi.
 3. Hai đường chéo là hai trục đối xứng 
 của hình thoi Tiết 19 : §11. HÌNH THOI 
1. Định nghĩa:
 a) Định nghĩa (SGK)
 b) Nhận xét (SGK)
 2. Tính chất:
 * Hình thoi cĩ tất cả các tính chất của 
 hình bình hành. 
 * Định lí: (SGK)
 3. Dấu hiệu nhận biết: Tiết 19: §11. HÌNH THOI 
1. Định nghĩa: ?3. Chứng minh dấu hiệu 3
 a) Định nghĩa (SGK)
 GT ABCD là hbh
 b) Nhận xét (SGK) AC ⊥ BD O
 2. Tính chất: KL ABCD là hình thoi
 * Hình thoi cĩ tất cả các tính chất của 
 hình bình hành. C/m: 
 * Định lí: (SGK) Xét ∆ ABC cĩ:
 OA = OC (ABCD là hình bình hành)
 3. Dấu hiệu nhận biết:
 BD ⊥ AC ( g t ) 
 1. Tứ giác cĩ bốn cạnh bằng nhau là hình ∆ABC cân tại B (vì cĩ BO vừa là 
 thoi đường cao vừa là đường trung tuyến)
 2. Hình bình hành cĩ hai cạnh kề bằng nhau Suy ra: AB = BC
 là hình thoi. 
 3. Hình bình hành cĩ hai đường chéo vuơng Mà AB = CD; BC = AD (ABCD là hbh)
 gĩc là hình thoi . Do đĩ: AB = BC = CD = DA
 4. Hình bình hành cĩ một đường chéo là Vậy ABCD là hình thoi
 đường phân giác của một gĩc là hình thoi 
 . Tiết 19: §11. HÌNH THOI 
Bài tập 73: (SGK /105 ; 106 ) Tìm các hình thoi.
 I
 A B E F
 K N
 D C H G
 a)
 b) M c)
 a) ABCD là b) EFGH là hbh . Mà EG c) KINM là hbh 
 hình thoi là phân giác của gĩc E Mà IM ⊥KI 
 EFGH là hình thoi KINM là h.thoi
 Q
 A
P R C D
 d) B Cĩ AC = AD = BC = BD 
 S e) (Vì cùng bằng R) 
 ABCD là hình thoi 
 d) PQRS khơng 
 phải là hình thoi. A;B là tâm đường tròn Tiết 19: §11. HÌNH THOI 
* Hình thoi và cuộc sống xung quanh chúng ta 
 Kim Nam ch©m
 hµng thỉ cÈm Tiết 19: §11. HÌNH THOI 
Hình thoi và cuộc sống xung quanh chúng ta Tiết 19: §11. HÌNH THOI 
Hình thoi và cuộc sống xung quanh chúng ta 
 Trung tâm báo chí quốc tế Phượng Hồng 
 ở Bắc Kinh (Trung Quốc) Tiết 19: §11. HÌNH THOI 
 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
- Nắm vững định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình 
thoi và biết cách vẽ một hình thoi. 
- Làm các bài tập số: 74, 75, 76, 77, 78 (SGK) tr 106 và 
 số135, 136, 138 tr 74 SBT 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_19_bai_11_hinh_thoi_le_thi_kim.ppt