Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 7, Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Nguyễn Ngọc Dung

pptx 13 trang ducvinh 04/09/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 7, Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Nguyễn Ngọc Dung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 7, Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Nguyễn Ngọc Dung

Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 7, Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Nguyễn Ngọc Dung
 NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC 
THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ MÔN 
 TOÁN LỚP 8A1
 Giáo viên: NGUYỄN NGỌC DUNG 
 Trường THCS THANH AN Tiết 7
 §5: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp)
 6. Tổng hai lập phương
 ?1 Tính ( + )( − + ) (với a, b là các số tuỳ ý).
 Bài làm
 Ta có: ( + )( − + )
 = . ( − + ) + . ( − + )
 = − + + − + = + 
 Vậy + = ( + )( − + )
 Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có:
 + = ( + )( − + ) (6)
 * Lưu ý:
 Ta quy ước gọi − + là bình phương thiếu của hiệu A – B). 6. Tổng hai lập phương + = ( + )( − + ) 
 (6)
 ⃰ Áp dụng:
 a. Viết 풙 + dưới dạng tích.
 b. Viết 풙 + 풙 − 풙 + dưới dạng tổng.
 Bài làm
 a. Ta có: 풙 + = (풙) + = (풙 + )(풙 −풙 + ퟒ)
 b. Ta có : 풙 + 풙 − 풙 + = 풙 + ൫풙 − 풙. +
 ൯
 = 풙 + = 풙 + 7. Hiệu hai lập phương
 ?4 Ph¸t biÓu h»ng ®»ng thøc 
 A3 − B3 = (A − B)(A2+AB + B2) b»ng lêi 
 V
 Hiệu hai lập phương của hai biểu thức bằng tích 
 của hiệu hai biểu thức với bình phương thiếu 
 của tổng hai biểu thức. * Cuûng coá
Caùc khaúng ñònh sau ñuùng hay sai ?
1. (a – b)3 = (a – b)(a2 + ab + b2) S
2. (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 Ñ
3. x2 + y2 = (x – y)(x + y) S
4. (a – b)3 = a3 – b3 S
5. (a + b)(b2 – ab + a2) = a3 + b 3 Ñ XIN CHÂN THÀNH 
CẢM ƠN QUÝ THẦY 
 CÔ VÀ CÁC EM ĐÃ 
 CHÚ Ý THEO DÕI.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_7_bai_5_nhung_hang_dang_thuc_d.pptx