Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 26: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 26: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 26: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

THCS-Cẩm lý - NG.DUY HIẾU 1 Tiết 26 :VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN ?1. Vì sao một đường thẳng và một đường tròn không thể có nhiều hơn hai điểm chung Nếu đường thẳng và đườngCó tròn mấy có vịba trí điểm tương chung đối trởgiữa lên đường thì đường tròn đi qua ba điểm thẳng vàhàng đường => Vô tròn lí ? 3 Tiết 26 :VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN 1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn a/ Đường thẳng và đường tròn cắt nhau : .B R H . O .B . O .A a .A a Đường thẳng a không qua tâm O Đường thẳng a qua tâm O OH⊥ AB Khi đó OH<R OH=0<R và AH=HB= R22− OH 5 Tiết 26 :VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN 1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn a/ Đường thẳng và đường tròn cắt nhau : b/Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau . O Đường thẳng a gọi là tiếp tuyến Điểm C gọi là tiếp điểm . a Định lí : C H Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính và đi qua tiếp điểm Đường thẳng a là tiếp tuyến của (O) C là tiếp điểm => OC ⊥ a 7 Tiết 26 :VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN 1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 2.Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính đường tròn Gọi d là khoảng cách từ tâm tới đường thẳng a ; OH=d .O . O . O d d d B. .A . a H a C H H Đường thẳng a và (O) Đường thẳng a và (O) Đường thẳng a và (O) cắt nhau dR 9 Bài toán : Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 3cm Vẽ đường tròn tâm O bàn kính 5cm a/ Đường thẳng a có vị trí như thế nào so với (O)?Vì sao ? b/Gọi B và C là các giao điểm của đường thẳng a và (O).Tính độ dài BC Bài giải : a/ Đường thẳng a cắt (O) vì : .O d=3cm =>d<R 3cm a R=5cm C . B b/Tính độ dài BC H Áp dụng định lí Pitago trong vuông BOH HB2=− OB 2 OH 2 HB =5322 − =4 (cm) =>BC=2.4=8(cm) 11 Hướng dẫn bài tập 20 trang 110 O 6 cm 10 cm A ? B 13
File đính kèm:
bai_giang_hinh_hoc_lop_9_tiet_26_vi_tri_tuong_doi_cua_duong.ppt