Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 30: Silic. Công nghiệp silicat
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 30: Silic. Công nghiệp silicat", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 30: Silic. Công nghiệp silicat

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ, CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH THAM DỰ TIẾT HỌC ! Giáo viên thực hiện: Nguyễn Tấn Trí ÔN KIẾN THỨC CŨ Câu trả lời: Tính chất hóa học của muối cacbonat: có 4 tính chất 1/ Tác dụng với dung dịch axit: NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2 2/ Tác dụng với dung dịch bazơ: - Dung dịch muối cacbonat phản ứng với dung dịch bazơ tạo thành muối cacbonat không tan và bazơ mới. K2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2KOH - Muối hiđrocacbonat tác dụng với kiềm tạo thành muối trung hòa và nước. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O 3/ Tác dụng với dung dịch muối: Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl 4/ Muối cacbonat bị nhiệt phân hủy: 0 ⎯⎯→t0 CaCO3 →t CaO + CO2 2NaHCO3 →t0 Na2CO3 + H2O + CO2 LỊCH SỬ NGUYÊN TỐ SILIC Cuối thế kỷ 18 các nhà khoa học cho rằng trong cát, thủy tinh chắc chắn có chứa một nguyên tố hóa học chưa biết và họ tìm cách tách nó ra. Nhà hóa học Đêvi đã thử dùng dòng điện để tách cát nhưng không thành công. Đến năm 1811, hai nhà khoa học Pháp là Gay Luxac và Têna cho kim loại kali tác dụng với silic florua và thấy phản ứng xảy ra mãnh liệt tạo thành chất màu nâu đỏ, nhưng hai ông không hiểu đó là nguyên tố mới silic. Cuối cùng năm 1823 nhà hóa học Thụy Điển Becdeliut lặp lại thí nghiệm của hai nhà khoa học người Pháp và thu được một thứ bột màu đen. Lần tiếp theo ông thực hiện với kali lấy dư: K2SiF6 + 4K → 6KF + Si Silic thu được ở dạng vô định hình nhưng có độ tinh khiết cao. Ông đặt tên nguyên tố đó là silic,tiếng La Tinh là silex có nghĩa là đá lửa( đá cứng ). Đến năm 1854 mới điều chế được silic tinh thể. BÀI 30: SILIC. CÔNG NGHIỆP SILICAT I. SILIC : 2. Tính chất : 1. Trạng thái thiên nhiên : a. Tính chất vật lí : Silic là chất rắn, màu xám khó nóng chảy, có vẻ sáng kim loại. Dẫn điện, dẫn nhiệt kém. Tinh thể Silic tinh khiết là chất bán dẫn. BÀI 30: SILIC. CÔNG NGHIỆP SILICAT I. SILIC : 2. Tính chất : 1. Trạng thái thiên nhiên : a. Tính chất vật lí : b. Tính chất hoá học : Si là phi kim hoạt động hóa học yếu. SiCho tác dụngcác phản với O ứng2 ở nhiệtsau: độ cao tạo thành silic đioxit. ánh sáng Cl2 + H2 2HCl 5000C C + 2H2 CH4 Ni o Si + O t SiO Si + H2 Không2 phản ứng.2 Silic đioxit Hãy so sánh tính chất phi kim của Si với Cl và C? BÀI 30: SILIC. CÔNG NGHIỆP SILICAT I. SILIC : III. SƠ LƯỢC VỀ CÔNG NGHIỆP SILICAT : 1. Trạng thái thiên nhiên : Công Công nghiệp nghiệp chế Silicat biến gồmcác hợp sản chấtxuất tự đồ nhiên gốm sứ,của 2. Tính chất : xiSilic măng, gọi thuỷlà công tinh. nghiệp silicat. Vậy công nghiệp II. SILIC ĐIOXIT : silicat gồm những ngành nào? Đồ gốm, sứ Xi măng Thuỷ tinh BÀI 30: SILIC. CÔNG NGHIỆP SILICAT I. SILIC : III. SƠ LƯỢC VỀ CÔNG NGHIỆP SILICAT : 1. Trạng thái thiên nhiên : 1. Sản xuất đồ gốm, sứ : 2. Tính chất : a. Nguyên liệu chính : II. SILIC ĐIOXIT : NguyênĐất sét, liệu thạch chính anh, để sảnfenpat. xuất đồ gốm là gì? BÀI 30: SILIC. CÔNG NGHIỆP SILICAT I. SILIC : III. SƠ LƯỢC VỀ CÔNG NGHIỆP SILICAT : 1. Trạng thái thiên nhiên : 1. Sản xuất đồ gốm, sứ : 2. Tính chất : a. Nguyên liệu chính : II. SILIC ĐIOXIT : b. Công đoạn chính : Đất sét, thạch anh, fenpat Nhµo víi H2O Khèi dÎo T¹o h×nh, sÊy kh« C¸c ®å vËt Nung ë nhiÖt ®é cao §å gèm BÀI 30: SILIC. CÔNG NGHIỆP SILICAT I. SILIC : 2. Sản xuất xi măng : 1. Trạng thái thiên nhiên : a. Nguyên liệu chính : Đất sét, đá vôi, cát 2. Tính chất : II. SILIC ĐIOXIT : b. Công đoạn chính : III. SƠ LƯỢC VỀ CÔNG NGHIỆP SILICAT : 1. Sản xuất đồ gốm, sứ : a. Nguyên liệu chính : b. Công đoạn chính : c. Cơ sở sản xuất : BÀI 30: SILIC. CÔNG NGHIỆP SILICAT I. SILIC : 2. Sản xuất xi măng : 1. Trạng thái thiên nhiên : a. Nguyên liệu chính : Đất sét, đá vôi, cát 2. Tính chất : II. SILIC ĐIOXIT : b. Công đoạn chính : III. SƠ LƯỢC VỀ CÔNG NGHIỆP SILICAT : §¸ v«i, ®Êt sÐt 1. Sản xuất đồ gốm, sứ : a. Nguyên liệu chính : NghiÒn nhá, trén b. Công đoạn chính : víi c¸t vµ H2O c. Cơ sở sản xuất : Bïn Nung ë 1400oC → 1500oC Clanhke r¾n §Ó nguéi, råi nghiÒn cïng víi chÊt phô gia Xi m¨ng BÀI 30: SILIC. CÔNG NGHIỆP SILICAT 3. Sản xuất thuỷ tinh : a. Nguyên liệu chính : Cát thạch anh (cát trắng), đá vôi và sôđa (Na2CO3) b. Công đoạn chính : Hçn hîp: SiO2 , CaCO3 , Na2CO3 NÊu ch¶y ë 9000C Thñy tinh nh·o Lµm nguéi tõ tõ Thñy tinh dÎo Ðp, thæi C¸c ®å vËt GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI THUỶ TINH ➢ Thñy tinh kali: - Thµnh phÇn chÝnh: K2SiO3, CaSiO3 - øng dông: dïng lµm dông cô PTN ➢ Thñy tinh pha lª: - Thµnh phÇn chÝnh: K2SiO3, PbSiO3 - øng dông: dïng lµm l¨ng kÝnh, thÊu kÝnh, ®å trang søc HỆ THỐNG NỘI DUNG BÀI BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY HƯỚNG DẪN HS VỀ NHÀ @ Ñoái vôùi baøi hoïc ôû tieát hoïc naøy - Hoïc baøi. - Laøm baøi taäp 1, 2, 3, 4/95 SGK @ Ñoái vôùi baøi hoïc ôû tieát hoïc tiếp theo - Xem baøi 31/96 SGK - Moãi em chuaån bò 1 baûng tuaàn hoaøn caùc nguyeân toá hoùa hoïc -Tìm hieåu: + Các nguyên tố được sắp xếp như thế nào trong bảng tuần hoàn ? + Caáu taïo baûng tuaàn hoaøn: Ô nguyên tố, + Xem laïi caáu taïo nguyeân töû ôû lôùp 8
File đính kèm:
bai_giang_hoa_hoc_lop_9_bai_30_silic_cong_nghiep_silicat.ppt