Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 11: Nghĩa của từ

ppt 15 trang ducvinh 29/09/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 11: Nghĩa của từ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 11: Nghĩa của từ

Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 11: Nghĩa của từ
 Kiểm tra bài cũ
1. Phân biệt sự khác nhau giữa từ Thuần Việt và 
từ mượn?
2. Nguyên tắc mượn từ? TIẾT 11 Nghĩa của từ
I. Nghĩa của từ là gì? - Tập quán: Thói quen của một cộng 
 đồng (địa phơng, dân tộc) được hình 
1. Vớ dụ:
 thành từ lâu trong đời sống, đợc mọi 
2. Nhận xột:
  ngời làm theo
- Gồm 2 bộ phận
+ Phần bên trái là các từ - Lẫm liệt: Hùng dũng, oai nghiêm
cần giải nghĩa.(Hình thức: - Nao núng: Lung lay, không vững 
gồm 2 từ) lòng tin ở mình nữa
+ Phần bên phải là nội 
dung giải thích nghĩa của Mỗi chú thích trên 
từ. gồm có mấy bộ 
 phận?Mỗi bộ phận 
 có vai trò gì? TIẾT 11 Nghĩa của từ
I. Nghĩa của từ là gì?
1. Vớ dụ: 
2. Nhận xột:
3. Kết luận: (Ghi nhớ Sgk)
Nghĩa của từ là nội dung ( sự 
vật, tớnh chất, hoạt động, quan 
hệ,) mà từ biểu thị II. Cách giải thích Nghĩa của từ
 Qua các ví dụ vừa tìm hiểu. 
 Em hãy cho biết nghĩa của từ 
- Tập quán: Thói quen của một cộng đồng (địađ ưphợcư ơng,giải thíchdân tộc) bằng đcáchợc h ình 
thành từ lâu trong đời sống, được mọi người làmnào? theo
- Lẫm liệt: Hùng dũng, oai nghiêm
- Nao núng: Lung lay, không vững lòng tin ở mình nữa
 Từ Hình thức Nội dung
 Cây
 Là từ đơn có 1 tiếng Chỉ một loài thực vật
 Xe đạp chỉ 1 loại phơng tiện phải đạp mới 
 Là từ ghép 2 tiếng chuyển dịch đợc
 chỉ một trạng thái tình cảm không rõ rệt 
 Bâng Là từ láy, gồm 2 tiếng
 khuâng của con ngời
 Cao thợng Là từ ghép 2 tiếng Trái ngược với nhỏ nhen, ti tiện, hèn hạ, 
 Giải thích nghĩa từ bằng 2 cách:
 - Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
 - Đa ra những từ đồng nghĩa, hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích Bài tập nhanh
 Em hãy tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ sau: 
 1. Trung thực
 + Đồng nghĩa: Thật thà, thẳng thắn, trung thực
 + Trái nghĩa Dối trá, lơn lẹo, 
 1. Thông minh:
 + Đồng nghĩa Sáng dạ, mẫn tiệp, thông tuệ
 + Trái nghĩa: Tối dạ, đần độn, ngu dốt TIẾT 11 Nghĩa của từ
 I. Nghĩa của từ là gì?
 1. Vớ dụ: 
 2. Nhận xột:
 3. Kết luận: (Sgk)
 II. Cách giải thích Nghĩa của từ
 1. Vớ dụ:
 2. Nhận xột
 3. Kết luận Sgk/ 35
III. Luyện tập III. Luyện tập
 Bài tập 2
 a. Học tập
 b. Học lỏm
 c. Học hỏi
 d. Học hành.
Bài tập 3 :
 a. Trung bình
 b. Trung gian 
 c. Trung niên Hớng dẫn về nhà
- Học bài và làm bài tập
- Chuẩn bị bài sự việc và nhân vật trong văn tự sự.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_6_tiet_11_nghia_cua_tu.ppt