Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Tiết 50: Quần thể sinh vật

ppt 38 trang ducvinh 18/09/2025 20
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Tiết 50: Quần thể sinh vật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Tiết 50: Quần thể sinh vật

Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Tiết 50: Quần thể sinh vật
 Kính chaøo quyù thaày coâ giaùo
ñeán döï giôø lôùp chuùng em hoâm nay CHƯƠNG II: HỆ SINH THÁI
 Tiết 50:
 QUẦN THỂ SINH VẬT Đọc thông tin trong SGK và quan sát các hình ảnh sau:
 Các cây lúa trong ruộng?Thế lúa nào là mộtCác cây thông trong rừng thông
 quần thể sinh 
 vật?
 Tập hợp các con cò trắng trong rừng 
Tập hợp những con cá chép trong suối tràm Trong các ví dụ sau, đâu là quần thể sinh vật, 
 đâu không phải là quần thể sinh vật?
 (Hãy đánh dấu “X” vào ô trống mà em cho là đúng)
 Là quần thể Không phải là 
 VÍ DỤ sinh vật quần thể sv
 1. Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và 
 X
 lợn rừng sống trong một rừng mưa nhiệt đới.
 2. Rừng cây thông nhựa phân bố ở vùng núi 
 Đông Bắc Việt Nam. X
 3. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi 
 X
 sống chung trong một ao.
 4. Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo 
 X
 cách xa nhau.
 5. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. 
 Các cá thể chuột đực và cái có khả năng giao phối 
 với nhau sinh ra chuột con. Số lượng chuột phụ X
 thuộc nhiều vào lượng thức ăn có trên cánh đồng.
....... Một số ví dụ về quần thể khác:
Quần thể chim hồng hạc Quần thể chim cánh cụt CHƯƠNG II: HỆ SINH THÁI
 Tiết 50: QUẦN THỂ SINH VẬT
I. Thế nào là một quần thể sinh vật?
II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể
 1. Tỉ lệ giới tính: Quần thể mang những đặc trưng 
 không thể có ở mỗi cá thể. Đó là 
 những đặc trưng về cấu trúc quần 
 thể: 
 + Đặc trưng về tỉ lệ giới tính, 
 + Thành phần nhóm tuổi, 
 + Mật độ cá thể của quần thể, 
 + Kiểu phân bố cá thể, 
 + Tỉ lệ cá thể sinh ra và chết đi ... CHƯƠNG II: HỆ SINH THÁI
 Tiết 50: QUẦN THỂ SINH VẬT
I. Thế nào là một quần thể sinh vật?
II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể
 1. Tỉ lệ giới tính:
 ?- Tỉ lệ đực/cái cho ta biết điều gì?
 - Là tỉ lệ giữa số lượng cá thể 
 đực/số cá thể cái.  Tỉ lệ đực/cái cho thấy tiềm năng sinh 
 sản của quần thể
 ?- Trong chăn nuôi người ta ứng dụng hiểu 
 biết về tỉ lệ giới tính như thế nào?
  Ứng dụng sự hiểu biết về tỉ lệ giới tính 
 có ý nghĩa quan trọng trong chăn nuôi 
 gia súc và khai thác bền vững tài nguyên. 
 Ví dụ: Có thể bỏ bớt cá thể đực trong đàn 
 linh dương mà vẫn không ảnh hưởng đến 
 sự phát triển của đàn. CHƯƠNG II: HỆ SINH THÁI
 Tiết 50: QUẦN THỂ SINH VẬT
I. Thế nào là một quần thể sinh vật?
II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể
 1. Tỉ lệ giới tính:
 2. Thành phần nhóm tuổi:
 ? Trong quần thể có những nhóm 
 tuổi chính nào ?
 - Gồm 3 nhóm tuổi chính: 
 + Trước sinh sản (TSS)
 ?+ NgườiSinh sản ta (SS)biểu diễn các thành phần 
 nhóm+ Sau tuổisinh củasản quần(SSS) thể bằng cách 
 nào ?
 - Dùng tháp tuổi để biểu diễn 
 thành phần nhóm tuổi trong 
 quần thể. C¸c d¹ng biÓu ®å h×nh th¸p tuæi 
 Nhãm tuæi 
 sau sinh s¶n
 Nhãm tuæi 
 sinh s¶n
 Nhãm tuæi tr-
 íc sinh s¶n
 A B C
A. D¹ng ph¸t triÓn B. D¹ng æn ®Þnh C. D¹ng gi¶m sót
 Mỗi dạng
 TSS > SS > SSS TSS = SS > SSS TSS SSS tháp tuổi
 cho ta thấy
 hình ảnh gì
 Tỉ lệ sinh chỉ bù đắp Tỉ lệ sinh thấp
 Tỉ lệ sinh cao về sự phát
 cho tỉ lệ tử vong
 triển của
 Số lượng cá thể quần thể
 Số lượng cá thể Số lượng cá thể giảm dần → trong 
của quần thể tăng ổn định Quần thể đi theo tương
 mạnh hướng diệt vong lai? CHƯƠNG II: HỆ SINH THÁI
 Tiết 50: QUẦN THỂ SINH VẬT
I. Thế nào là một quần thể sinh vật?
II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể
 1. Tỉ lệ giới tính:
 2. Thành phần nhóm tuổi:
 3. Mật độ quần thể: Ví dụ: CHƯƠNG II: HỆ SINH THÁI
 Tiết 50: QUẦN THỂ SINH VẬT
I. Thế nào là một quần thể sinh vật?
II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể
 1. Tỉ lệ giới tính:
 2. Thành phần nhóm tuổi:
 3. Mật độ quần thể: Ví dụ: 2 con sâu/m2
 3g tảo xoắn/m3 nước ao 
 75 con nai/ha ...
 ?- Mật độ quần thể là gì?
 - Mật độ quần thể là số lượng 
 hay khối lượng sinh vật có trong 
 một đơn vị diện tích hay thể 
 tích. CHƯƠNG II: HỆ SINH THÁI
 Tiết 50: QUẦN THỂ SINH VẬT
I. Thế nào là một quần thể sinh vật?
II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể
 1. Tỉ lệ giới tính:
 2. Thành phần nhóm tuổi:
 3. Mật độ quần thể: Ví dụ: 2 con sâu/m2
 - Mật độ quần thể là số lượng 3g tảo xoắn/m3 nước ao 
 hay khối lượng sinh vật có trong 
 một đơn vị diện tích hay thể 75 con nai/ha ...
 tích. ?- Mật độ quần thể phụ thuộc vào 
 những yếu tố nào?
 - Mật độ quần thể thay đổi theo 
 mùa, theo năm và chu kì sống 
 của sinh vật Trong các đặc trưng của quần thể thì đặc 
 trưng nào là cơ bản nhất? Vì sao ?
- Trong các đặc trưng trên thì đặc trưng cơ bản 
nhất là mật độ. Vì mật độ quyết định các đặc 
trưng khác và ảnh hưởng đến mức sử dụng nguồn 
sống, tần số gặp nhau giữa con đực và con cái, 
sức sinh sản và sự tử vong, trạng thái cân bằng 
của quần thể, các mối quan hệ sinh thái khác để 
quần thể tồn tại và phát triển. Thảo luận nhanh trong nhóm nhỏ (1bàn ) 
 trả lời các câu hỏi sau:
 1. Khi thời tiết ấm áp, độ ẩm không khí cao (Ví dụ, 
vào các tháng mùa mưa trong năm) số lượng muỗi 
nhiều hay ít?
 Muỗi sinh sản mạnh, số lượng muỗi tăng nhanh.
 2. Số lượng ếch, nhái tăng cao vào mùa mưa hay 
mùa khô?
 Mùa mưa.
 3. Chim cu gáy xuất hiện nhiều vào thời gian nào 
trong năm?
 Những tháng có lúa chín.
 Các nhân tố môi trường 
 ảnh hưởng như thế nào 
 tới quần thể? VÍ DỤ: 
 1. Vào mùa mưa, muỗi sinh sản mạnh → Số lượng muỗi tăng nhanh.
 2. Số lượng ếch, nhái giảm mạnh vào mùa khô. 
 3. Chim cu gáy xuất hiện nhiều vào những tháng có lúa chín.
 Số lượng điều kiện sống thuận lợi Số lượng 
 cá thể tăng điều kiện sống bất lợi cá thể giảm
 (dịch bệnh, thiếu thức ăn, nơi ở ...)
 Cơ chế điều hòa mật độ quần thể 
 (trong trường hợp mật độ quần thể xuống 
 thấp hoặc tăng cao)
 Số lượng cá thể trong quần thể 
 Duythay trì trạngđổi như thái thế cân nào? bằng Những của quần thể
 yếu tố nào có ảnh hưởng tới sự 
 thay đổi đó? Hãy quan sát hình sau và thảo luận nhóm về trách nhiệm 
của học sinh trong việc bảo vệ các quần thể sinh vật nhất là các 
quần thể sinh vật có ích ? 
 BẢN ĐỒ TƯ DUY
 Tiết 49 – Sinh học 9
Bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT
 -----o0o----- HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
- Học bài và hoàn thành các bài tập trong vở bài tập.
- Chuẩn bị cho bài học sau:
+ Đọc trước bài: Quần thể người. So sánh sự khác nhau giữa quần 
thể người và quần thể sinh vật khác về các đặc điểm sinh học và đặc 
trưng cơ bản.
+ Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu minh họa về các hoạt động đặc trưng 
của con người và ảnh hưởng của nó đến chất lượng cuộc sống.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_9_tiet_50_quan_the_sinh_vat.ppt