Bài ôn tập lần 2 môn Toán Lớp 7 - Huỳnh Thị Ngọc Diệu

docx 8 trang ducvinh 12/10/2025 480
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập lần 2 môn Toán Lớp 7 - Huỳnh Thị Ngọc Diệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài ôn tập lần 2 môn Toán Lớp 7 - Huỳnh Thị Ngọc Diệu

Bài ôn tập lần 2 môn Toán Lớp 7 - Huỳnh Thị Ngọc Diệu
 Trường THCS Phước Hòa GV: Huỳnh Thị Ngọc Diệu
 ÔN TẬP TOÁN LỚP 7 ( LẦN 2)
Bài 1: Số cơn bão đổ bộ vào lãnh thổ Việt Nam trong 20 năm cuối cùng của thế kỉ XX được 
ghi lại trong bảng sau:
 3 3 6 6 3 5 4 3 9 8
 2 4 3 4 3 4 3 5 2 2
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng "tần số" và nhận xét
c) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng bảng tần số nói trên.
Bài 2: Sau cuộc phát động trồng cây tại 1 trường học, nhà trường thống kê kết quả về số cây 
trồng được của mỗi lớp ở bảng sau:
 Giá trị (X) 30 35 40 45 50 55
 Tần số (n) 5 4 7 11 9 1 N = 37
a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? Có bao nhiêu lớp được điều tra?
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 3: Điểm kiểm tra môn toán của học sinh lớp 7B được ghi lại trong bảng sau :
 9 8 8 4 7 6 8 7 9 10
 8 6 5 4 7 9 5 6 6 5
 8 9 10 7 8 10 8 7 7 5
 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
 b) Lập bảng tần số và NHẬN XÉT.
 c) Tính tỉ lệ phần trăm của số bạn đạt điểm giỏi so với cả lớp ( tính từ điểm 9 trở lên, 
 làm tròn đến số thập phân thứ nhất)
 d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Bài 4: Số cân nặng của 30 học sinh (làm tròn đến kg) trong một lớp học được ghi lại 
như sau:
 25 25 25 25 26 20 35 20 20 25
 25 25 20 35 35 20 25 25 24 20
 30 30 24 30 25 30 30 25 35 35
 a) Dấu hiệu ở đây là gì?
 b) Hãy lập bảng tần số , VẼ BIỂU ĐỒ DOẠN THẲNG
 1 Trường THCS Phước Hòa GV: Huỳnh Thị Ngọc Diệu
 ÔN TẬP TOÁN LỚP 7 ( LẦN 3)
 Bài 1: Thời gian chạy 500m ( phút) của các học sinh lớp 9A được giáo viên ghi 
lại như sau (tính theo phút):
 15 12 10 8 12 10 6 8
 10 9 8 8 10 8 8 10
 9 10 8 12 9 5 15 15
 8 12 9 15 10 8 8 10
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Lớp 9A có bao nhiêu học sinh?
b) Lập bảng “tần số” và nhận xét
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2: Giáo viên ghi lại điểm bài kiểm tra môn ANH VĂN học kỳ I của các học 
sinh lớp 8A được ghi trong bảng sau : 
 5 4 7 6 6 4 6 8
 10 7 8 8 4 8 8 6
 9 10 8 7 9 5 5 5
 7 2 7 5 7 8 6 10
 a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu?
 b. Lập bảng “ tần số ” và nhận xét
 c. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
 Bài 3: Tuổi nghề của một số công nhân trong một phân xưởng hạt điều được 
ghi lại như sau:
 7 4 5 6 7 8 9 10 11 10
 4 3 3 5 2 9 5 6 7 5
 6 4 4 9 8 5 6 5 5 5
 a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?
 b/ Lập bảng “ tần số ” và nhận xét
 c/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
 3 Trường THCS Phước Hòa GV: Huỳnh Thị Ngọc Diệu
 c) Tính tỉ lệ phần trăm của số bạn đạt điểm trung bình so với cả lớp ( tính từ 
 điểm 5 và điểm 6, làm tròn đến số thập phân thứ nhất)
 d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
 ÔN TẬP TOÁN LỚP 7 ( LẦN 5)
 Bài 1: Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7A được ghi lại như sau 
 (tính theo phút):
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Lớp 7A có bao nhiêu học sinh?
b) Lập bảng “tần số” và nhận xét
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2: Giáo viên ghi lại điểm bài kiểm tra môn Văn học kỳ I của các học sinh 
lớp 8A được ghi trong bảng sau : 
 5 4 7 6 6 4 6 8
 10 7 8 8 4 8 8 6
 9 10 8 7 9 5 5 5
 7 2 7 5 7 8 6 10
 a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu?
 b. Lập bảng “ tần số ” và nhận xét
 c. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
 Bài 3: Tuổi nghề của một số công nhân trong một phân xưởng hạt điều được 
ghi lại như sau:
 7 4 5 6 7 8 9 10 11 10
 4 3 3 5 2 9 5 6 7 5
 6 4 4 9 8 5 6 5 5 5
 a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?
 b/ Lập bảng “ tần số ” và nhận xét
 c/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
 5 Trường THCS Phước Hòa GV: Huỳnh Thị Ngọc Diệu
Bài 4: Tìm độ dài x trong các hình vẽ sau:
 B
 E
 15cm x 35cm
 x
 37cm
 8cm K
 A C D
 Hình 1 Hình 2
Bài 5: Tìm độ dài x trong các hình vẽ sau:
 B
 D
 x
 12cm x 20cm
 E
 A 5cm C 25cm K
 Hình 2
 Hình 1 
Bài 6: : Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho 
BE = BA. Tia phân giác của góc B cắt AC tại M.
a/ Chứng minh ABM = EBM.
b/ chứng minh AM = EM.
c/ chứng minh: ME vuông góc với BC.
Bài 7: : Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ tia phân giác của góc B cắt AC tại E. 
Qua điểm E vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh BC cắt cạnh BA tại điểm I.
a/ Chứng minh ABE = HBE.
b/ So sánh EI và EC.
c/ chứng minh Tam giác BIC cân.
d/ Tính độ dài cạnh BI, biết BA = 6cm, AC = 8cm.
 7

File đính kèm:

  • docxbai_on_tap_lan_2_mon_toan_lop_7_huynh_thi_ngoc_dieu.docx