Bài tập luyện tập môn Toán Lớp 8
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập luyện tập môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
        
        Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập luyện tập môn Toán Lớp 8
 BÀI TẬP LUYỆN TẬP TOÁN 8
 A. PHẦN ĐẠI SỐ:
Nhắc lại các kiến thức đã học:
Phương trình bậc nhất một ẩn :
Phương trình dạng ax + b = 0 (a ≠ 0), với a, b là hai số đã cho trước, được gọi phương 
trình bậc nhất một ẩn.
Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn:
 ax + b = 0 (a ≠ 0)
 ⇔ ax = -b 
 ⇔ x = -b/a 
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {-b/a}
Một số ví dụ: Giải các phương trình sau: 
 a) 5x 8 3x 9 b) 4x 2x(x 5) 30 2x2
 5x 3x 9 8 4x 2x2 10x 30 2x2
 2x 1 4x 2x2 10x 2x2 30 
 1
 x 6x 30
 2
 x 5
 1
 Vậy phương trình có tập nghiệm S  Vậy phương trình có tập nghiệm S={-5}
 2  d) 2x 1 2(x 1) 5
 2x 1 x 3x 4
 c) 2x 1 2x 2 5
 3 2 6 
 2x 2x 2 5 1
 2 2x 1 3x 3x 4
 0x 2
 6 6 6
 Vậy phương trình vô nghiệm
 4x 2 3x 3x 4
 4x 3x 3x 4 2 e) 5(x 2) 6 7x 2(x 2)
 2x 2 5x 10 6 7x 2x 4
 x 1 5x 7x 2x 4 10 6
 Vậy phương trình có tập nghiệm S ={ -1} 0x 0
 ( Lưu ý ở ví dụ này các em phải tìm được Vậy phương trình có vô số nghiệm
 mẫu thức chung và quy đồng mẫu các 
 phân thức sau đó khử mẫu, chẳng hạn ở ví 
 dụ này ta tìm được mẫu thức chung là 6) x=-2 x=2
 Vậy phương trình có tập nghiệm Vậy phương trình có tập nghiệm S = {3; 
 3 2}
 S = { ; -2}
 2 c)x2 5x 14 0
 2 2
b) 2x 5 x 8 x2 7x 2x 14 0
 2 2 2
 (2x 5) x 8 0 x 7x 2x 14 0 
 (2x 5 x 8)(2x 5 x 8) 0 x x 7 2(x 7) 0
 (x 3)(3x 13) 0 (x 7)(x 2) 0
 x 3 0 hoặc 3x 13 0 x 7 0 hoặc x 2 0 
1)x 3 0 2) 3x 13 0 1)x 7 0 2) x 2 0
 x 3 3x 13 x 7 x 2
 13 Vậy phương trình có tập nghiệm 
 x 
 3 S = { 7; -2}
Vậy phương trình có tập nghiệm ( Dạng này chúng ta dùng phương pháp 
 13 tách)
S = { -3; }
 3
 Bài 3: Giải các phương trình sau
 1. x 1 3x 6 0 2. 2x 5 1 3x 0
 3. x 1 2x 3 3x 5 0 4. 6 x 2 x 4 1 7x 0
 5. x 1 2 x 2 0 6. 3x 2 2 x 1 x 2 0
 7. 5 x 2 3x 1 0 8. 14 2x 2 3 x 2x 4 0
 9. 2x 5 x 4 x 4 5 x 10. 2 3x 1 2 3x 1 x 2 
 11. 5 4x 1 x 2 2 4x 1 2 12. x 6 5 x 2 5 x 7x 8 
 13. 2 x x 1 x 2 3x 5 14. 6x 7 3x 4 7 6x x 1 
 Bài 4: Giải các phương trình sau
 1. 2x 7 2 x 3 2 2. 6 9x 2 5x 7 2
 3. 5x 1 2 x 2 2 4. 13x 7 2 7x 9 2
 5. x2 4x 5 0 6. 2x2 5x 3 0 3. Hệ quả của định lí Ta-lét:
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một 
 tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho.
 AB AC B C 
 B C P BC 
 AB AC BC
 Chú ý: Hệ quả trên vẫn đúng cho trường hợp đường thẳng song song với một cạnh và cắt phần kéo 
 dài của hai cạnh còn lại.
 A A
 C’ B’
 A
 B’ C’ B C
 B C B’ C’ B C
Ví dụ: Tính x trong các hình vẽ sau
 A
 3 x Xét ABC , có MN // BC
 M N Theo định lí Ta - lét ta có:
 AM AN 3 x 3.9
 = hay = x= =3,375
 MB NC 8 9 8
 8 9
 B MN // BC C
 D
 Xét DEF, có PQ // EF
 5 Theo hệ quả của định lí Ta - lét ta có
 12 DQ PQ 5 6 6.12
 P = hay = x= =14,4
 6 Q DF EF 12 x 5
 x
 F
 E PQ // EF PHIẾU BÀI TẬP
Trường: THCS Bình Chuẩn
Họ và tên:.
Lớp:
 ĐỀ BÀI
Bài 1: Giải các phương trình sau
a) 5x 20 3x 5 b) 10x2 5x(2x 3) 15
 2x 2x 5 1 2x 10 2 3x
c) - = d) 5 
 3 6 2 4 6 
 3x 2 3 2(x 7)
e) 5x 5(x 1) 4x 7 f) 5 
 6 4
g)3x (3 x) 2(x 6) h) (2x - 3 )2 4x2 8
Bài 2: Giải các phương trình sau
a) (2x-4)(x+7) = 0 b) (x+1)(x-1) = x+1
c) (3x-1)(2x-5) = (3x-1)(x+2) d) (2x+1)2 = (x-1)2
e) (x+7)(3x-1) = x2-49 f) x2-5x+6 = 0
g) (6x-7)(3x+4) = (7-6x)(x-1) h) (x+3)(2x+3) = 4x2-9
Bài 3: Cho phương trình( ẩn x): (mx +1)(x-1)-m(x-2)2 =5 (1)
 a) Giải phương trình (1) khi m = 1
 b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm x = 3
Bài 4: Tính x trong các hình vẽ sau
 A
 F
 x
 6 10
 N
 M Q
 5
 3
 x
 4 2,5
 B C
 D P E
 a) MN // BC b) PQ // DF ..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
.. File đính kèm:
bai_tap_luyen_tap_mon_toan_lop_8.docx

