Bài tập ôn luyện môn Toán Lớp 6 - Chương II: Số nguyên
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn luyện môn Toán Lớp 6 - Chương II: Số nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn luyện môn Toán Lớp 6 - Chương II: Số nguyên
BÀI TẬP TỰ LUYỆN (lần 2)
ÔN TẬP TOÁN 6 CHƯƠNG II SỐ NGUYÊN
Dạng 1: Củng cố khái niệm Z, N, thứ tự trong Z.
Phương pháp giải: Sử dụng kiến thức
+) Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
+) Số 0 không phải là số nguyên âm và cũng không phải là số nguyên dương.
Bài tập áp dụng:
Bài tập 1: Cho tập hợp M = { 0; -10; -8; 4; 2}
a) Viết tập hợp N gồm các phần tử là số đối của các phần tử thuộc tập M.
b) Viết tập hợp P gồm các phần tử của M và N
Bài tập 2: Trong các câu sau câu nào đúng? câu nào sai?
a) Mọi số tự nhiên đều là số nguyên.
b) Mọi số nguyên đều là số tự nhiên.
c) Có những số nguyên đồng thời là số tự nhiên.
d) Có những số nguyên không là số tự nhiên.
e) Số đối của 0 là 0, số đối của a là (–a).
g) Khi biểu diễn các số (-5) và (-3) trên trục số thì điểm (-3) ở bên trái điểm (-5).
h) Có những số không là số tự nhiên cũng không là số nguyên.
Bài tập 3: Trong các câu sau câu nào đúng? câu nào sai?
a) Bất kỳ số nguyên dương nào xũng lớn hơn số nguyên ân.
b) Bất kỳ số tự nhiên nào cũng lớn hơn số nguyên âm.
c) Bất kỳ số nguyên dương nào cũng lớn hơn số tự nhiên.
d) Bất kỳ số tự nhiên nào cũng lớn hơn số nguyên dương.
e) Bất kỳ số nguyên âm nào cũng nhỏ hơn 0.
Bài tập 4: a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần
2, 0, -1, -5, -17, 8 Bài tập 1:
a) Tìm: - 5 ; + 12 ; 10 ; - 15 ; - 8 ; - 22
b) Tìm: - 7 ; - 15 ; 0 ; - 1 ; + 188 ; - 22
Bài tập 2: Điền dấu >; <; = vào dấu
1) - 5 . 1 2) - 3 . 2 3) - 4 . -7
4) - 2 . -3 5) 5 . -1 6) 7 . -8
7) 3 . 5 8) - 2 . 0 9) 10 . -10
10) 8 . -7 11) 4 . -3 12) -5 . 6
13) 3 . 4 14) - 3 . 4 15) - 9 . 2
16) - 11 . 11 17) - 2 . 1 18) 0 . - 4
19) - 8 . 8 20) 5 . - 3 21) - 1 . 0
22) - 4 . 5 23) - 7 . 6 24) 2 . - 1
25) 3 . - 3 26) - 9 . 0 27) - 7 . 7
Dạng 3: Cộng hai số nguyên cùng dấu.
Phương pháp giải: Áp dụng quy tắc
+) Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khác 0
+) Cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-“ trước kết quả.
Bài tập1: Thực hiện phép tính
1) (-5) + (-4) 2) (-8) + (-2)
= .. = ..
= .. = ..
3) (+3) + (+4) 4) (-2) + (-2) +) Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng
(số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
Bài tập1: Thực hiện phép tính
1) 5 + (-4) 2) (-8) + 2 3) 8 + (-2)
= .. = .. = ..
= .. = .. = ..
4) 11 + (-3) 5) (-11) + 2 6) (-7) + 3
= .. = .. = ..
= .. = .. = ..
7) (-5) + 5 8) 11 + (-12) 9) (-18) + 20
= .. = .. = ..
= .. = .. = ..
10) (15) + (-12) 11) (-17) + 17 12) 16 + (-2)
= .. = .. = ..
= .. = .. = ..
13) (30) + (-14) 14) (-19) + 20 15) (-18) + 15
= .. = .. = ..
= .. = .. = ..
16) (10) + (-6) 17) (-28) + 14 18) 15+ (-30)
= .. = .. = ..
= .. = .. = ..
19) (15) + (-4) 20) (-21) + 11 21) 8 + (-22)
= .. = .. = ..
= .. = .. = ..
22) (-15) + 4 23) (-3) + 2 24) 17 + (-14) = .. = .. = ..
16) 10 - (-6) 17) (-28) - 14 18) 15 - (-30)
= .. = .. = ..
= .. = .. = ..
= .. = .. = ..
19) 15 - (-4) 20) (-21) - 11 21) 8 - (-22)
= .. = .. = ..
= .. = .. = ..
= .. = .. = ..
22) (-15) - 4 23) (-3) - 2 24) 17 - (-14)
= .. = .. = ..
= .. = .. = ..
= .. = .. = ..
Bài 1: Tính hợp lí Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
1) (-37) + 14 + 26 + 37 1) -7264 + (1543 + 7264)
2) (144 – 97) – 144
2) (-24) + 6 + 10 + 24 3) (-145) – (18 – 145)
4) 111 + (-11 + 27)
3) 15 + 23 + (-25) + (-23) 5) (27 + 514) – (486 – 73)
6) (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
4) 60 + 33 + (-50) + (-33)
7) 10 – [12 – (- 9 - 1)]
5) (-16) + (-209) + (-14) + 209 8) (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9) 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
6) (-12) + (-13) + 36 + (-11) 10) -144 – [29 – (+144) – (+144)]
7) -16 + 24 + 16 – 34
9) 25 + 37 – 48 – 25 – 37
10) 2575 + 37 – 2576 – 29
11) 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết: Bài 4: Tính tổng
1) -20 < x < 21 1) 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
2) -18 ≤ x ≤ 17 2) 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
3) -27 < x ≤ 27 3) 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
4) │x│≤ 3 4) – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99 Bài 15: Tìm Bài 16: Tìm x biết
1) Ư(10) và B(10) 1) 8 M x và x > 0
2) Ư(+15) và B(+15) 2) 12 M x và x < 0
3) Ư(-24) và B(-24) 3) -8 M x và 12 M x
4) ƯC(12; 18) 4) x M 4 ; x M (-6) và -20 < x < -10
5) ƯC(-15; +20) 5) x M (-9) ; x M (+12) và 20 < x < 50
Bài 17: Viết dười dạng tích các tổng sau: Bài 18: Chứng tỏ
1) ab + ac 1) (a – b + c) – (a + c) = -b
2) ab – ac + ad 2) (a + b) – (b – a) + c = 2a + c
3) ax – bx – cx + dx 3) - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b
4) a(b + c) – d(b + c) 4) a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)
5) ac – ad + bc – bd 5) a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)
6) ax + by + bx + ay
Bài 19: Tìm a biết Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự
1) a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9 * tăng dần
2) 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4
1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
3) 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1
2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
4) 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5
* giảm dần
5) 1 – 2b + c–3a = -9 với b = -3 ; c = -7
3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -
8
ÔN TẬP TOÁN 6
Bài 1: Tính
a) 276 + 15 g) -23 – 34 m) |-3| + |5|
b) (-7) + (-14) h) 31 – (-23) n) |-37| + (-|15|)
c) -25 + (-9) i) 12 . (+3) o) (-12 – 44) + (-3)
d) (-23) + 105 j) (-25) . (-7) p) 6 – (8 -17)
e) 78 + (-123) k) (-123) . 4
f) 13 – 34 l) 10 . (-17)
Bài 2: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có)
a) - (45 - 225 - 1007) + (- 225 - 1007) i) 266 + {[250 : (19 – 24)3]. 3}
b) -(-89 - 72+56) + (-89 +56) j) 90 - 100 : {[9 + (- 2)3].(-20)}
c) (8275 - 756) - (8275 + 38 - 756) k) 267 + {112 : [-(23 : 22)]2}
d) (- 115).74 + (- 115).25 + (-115) l) 119 – {36 : [11 – (-3)2]2}
e) (- 34).25 - (- 34).27 + 34.(-2) m) -(27 : 23) + 23.20 - 110
f) (- 143) + (- 143).127 - (- 143).28
g) 79.89 – 79.(-11) – 100.79
h) {[| - 21|: (- 3)]+ 7} : 2012 ÔN LỚP 6
Bài 1: Sắp xếp theo thứ tự:
- Tăng dần: 1) 7; -12; +4; 0; - 8 ; -10; -1 2) -12; - - 14 ; -15; 3; 0; -3; - 15
- Giảm dần: 3) +9; -4; - 6 ; 0; - - 5 ; -(-2); -7 4) -(-3); -(+2); - - 3 ; 0; +(-5); 4; -8; - + 7
Bài 2: Tính :
1) (- 15) + (- 40) 2) 52 + (- 70) 3) – 59 + 78 4) – 48 – 8
5) – 123 – (- 77) 6) (- 3)2.23 7) – 5.(- 4)3 8) 2.(45 – 50)3
Bài 3: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a. 16 . 50+ (- 50)
b. 9. (- 50).(- 25) .(-2). (- 4)
c. (- 7)2 . 28 + 49 . 72
Bài 4: tìm số nguyên x, biết:
a. 6.x = -180 b. 3.x + 18 = - 318
Bài 5: Tính tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn:
1) - 5 £ x < 5 2) - 10 < x £ 10; 3) |풙| < 4) – 2020 £ x £ - 201
Bài 6: Tính giá trị của các biểu thức sau:
1) (-1).(-4).5.8.y với y = 25 2) (-90) – (x+10) + 100 với x = -24
3) [(-25).(-27).(-x)] : y với x = 4; y = -9
4) a – b + 17 + 8.(-3) + b với a = - 15; b = - 2019
Bài 7: Tính tổng:
1) 1– 2+3 – 4 + +99 -100 2) 2– 4+6 – 8 + +48 –50
3) -1+3 –5+7 – + 97 – 99
Bài 8: Tìm số nguyên n, biết:
1) (n – 9) M (n – 3) 2) (2n + 1) M (n – 3) a) 217 + [43+ (- 217) + (- 23)] Bài 14: Tìm các số đối của -30; +18; -|57|; -
b) b) (768 – 39) – 768 (-45)
Câu9: Tìm số nguyên x, biết:
Bài 15: Tính hợp lí nếu có thể:
a) x – 2 = - 6
b) 23 - (x - 23) = 34 a) 30- 4.(12 + 15)
c) - 5 < x £ 1 b) 126- (4) + 7- 20
d) x + 2 = 3- (- 1) c) 8.12- 8.5
Bài 10: Tìm số nguyên x, biết: d) 25- - (75) + 32- (32 + 75)
1) 3x + 17 = - 10 e) - 127 - 18.(5- 6)
2) x - 12 = 23 f ) 34- 12 + 56- 77
3) x + 20 = - 4 g) (- 36) + (- 75) + - 46 + 15
4) 3x - 4 = -4x + 17
5) 2x + 5 = 42 + 33 h) 29.(19- 13)- 19.(29- 13)
6) |2x + 1| - 5 = 7 i) 15.3.22 - 2.3.52
7) x - 2 = 5
Bài 16: Tìm số nguyên x, biết:
Bài 11: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng
dần: a) 2x - (17) = 15
b) x - 2 = 8
a) -9;15;-10; |-9|; 8;0; -150; 10
c) x + 9 .2- 9 = 1
b) -15; 10; -5; |-7|; 0; -101; 100; |20|; -
19 d) 3x - (- 36) = - 27
e) x + 25 - 12 = 27
Bài 12: Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm
3 2
dần: f ) 2x + 138 = 2 .3
g) 10 + 2 x - 1 = 2. 32 - 1
a) -43; -100; 105; -15; 0; -1000; 100 ( )
b) –(-15); 25; +90; 103; 0 -32; -|17| h) 3x + 17 = 2
i) 2x + 11= 3.(x - 9)
k) 2x2 - 3 = 29
Bài 13: Tính tổng các số nguyên x thỏa
Bài 17:
a) - 20 £ x < 20 a) Tìm tất cả các ước của 40; -24;
b) - 10 < x < 10
-(-16); |-72|
c) 25 ³ x > - 25 b) Tìm các bội của -5; +12; 13; 3
d) 17 ³ x > - 15File đính kèm:
bai_tap_on_luyen_mon_toan_lop_6_chuong_ii_so_nguyen.docx

