Bài tập tự ôn tại nhà môn Toán Lớp 9

docx 36 trang ducvinh 31/10/2025 40
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập tự ôn tại nhà môn Toán Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập tự ôn tại nhà môn Toán Lớp 9

Bài tập tự ôn tại nhà môn Toán Lớp 9
 BÀI TẬP TỰ ÔN TẬP Ở NHÀ-TOÁN 9
Chủ đề 1: CĂN THỨC BẬC HAI
 I. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI:
Bài 1: Tính
 2 2
a) 3 2 2 6 4 2 2 1 2 2 2 1 2 2 2 2 1
 2
 b) 5 3 29 12 5 5 3 2 5 3 5 3 2 5 3
 2
 5 6 2 5 5 5 1 5 5 1 1
c) 6 2 5 29 12 5 6 2 5 2 5 3 9 3
 2
 d) 2 5 13 48 2 5 13 4 3 2 5 2 3 1 2 5 2 3 1
 2
 2 4 2 3 2 3 1 2 3 1 1 3
Bài 2: Thực hiện phép tính, rút gọn kết quả
a) 2 20 45 3 18 3 32 50 4 5 3 5 9 2 12 2 5 2 5 16 2
 1 1 1 2 1 17 10
b) 32 0,5 2 48 4 2 2 3 2 4 3 ... 2 3
 3 8 2 3 4 4 3
 1 1
 c) 4,5 12,5 0,5 200 242 6 1 24,5
 2 8
 1 3 5 3 7 13
 2 2 2 5 2 11 2 6. 2 2 2
 2 2 2 4 2 2
 3 2 3 2 
d) 6 2 4 . 3 12 6 
 2 3 2 3 
 3 2 1
 6 6 2 6 . 6 2 3 6 6. 2 3 3
 2 3 6
Bài 3: Chứng minh đẳng thức
 a b a b 2b 2 b
a) 
 2 a 2 b 2 a 2 b b a a b
Biến đổi vế trái ta được: a) ĐKXĐ: x 0; x 1
b) Ta có:
 2 x x 1 x 1 2 x x 1 x 1
B : :
 x x 1 x 1 x x 1 x 1 x x 1 x 1 x x 1
 2 x x x x 1 x x 1 x 1 1 1
 . . 
 x 1 x x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
 x 3 x x 3 x 2 9 x 
Bài 6: Cho biểu thức C 1 : 
 x 9 2 x 3 x x x 6 
a) Tìm ĐK để C có nghĩa
b) Rút gọn C c) Tìm x để C = 4
 HDG
a) ĐKXĐ: x 0; x 4; x 9
b) Ta có:
 x 3 x x 3 x 2 9 x 
C 1 : 
 x 9 2 x 3 x x x 6 
 x x 3 3 x x 2 9 x
 1 : 
 x 3 x 3 x 2 x 3 x 2 x 3 
 2 2
 3 x 3 x x 2 9 x 9 x x 2 9 x
 x x 3 x 
 1 : :
 x 3 x 2 x 3 x 3 x 2 x 3
 3 x 2 x 3 3
 . 2 
 x 3 x 2 x 2
 3 3 11 121
c) C = 4 4 x 2 x x 
 x 2 4 4 16
 x x 9 3 x 1 1 
Bài 7: Cho biểu thức D : 
 3 x 9 x x 3 x x 
a) Tìm ĐKXĐ b) Rút gọn
c) Tìm x sao cho D < -1 
 HDG 1
b) 4x 20 x 5 9x 45 4 2 
 3
 1
 2 4(x 5) x 5 9(x 5) 4 dk : x 5 0 x 5
 3
 1
 2 x 5 x 5 .3 x 5 4 2 x 5 4 x 5 2 x 5 4 x 9 tm 
 3
 2
 x 
 3x 2 0 3
 2
 x 1 0 x 1 
 3x 2 3x 2 x 
c) 3 (3) đk : 0 3
 x 1 x 1 3x 2 0 2 
 x x 1
 x 1 0 3
 x 1
 3x 2 11
Ta có (3) 9 ... 6x 11 x thỏa mãn
 x 1 6
 4
 5x 4 5x 4 0 x 4
d) 2 (4) đk : 5 x 
 x 2 x 2 0 5
 x 2
(4) 5x 4 2 x 2 5x 4 4 x 2 ..... x 12 thỏa mãn.
Bài 10 : Tìm GTNN của biểu thức :
 x2 x
a) y x2 2x 5 b) y 1
 4 6
 HDG
a) Ta có : x2 2x 5 (x 1)2 4 4 x2 2x 5 4 2
Vậy Miny = 2. dấu ‘‘ = ’’ xảy ra khi và chỉ khi x – 1 = 0 => x = 1
 2
 x2 x x 1 35 35 x2 x 35 35
b) Ta có : 1 y 1 
 4 6 2 6 36 36 4 6 36 6
 35 x 1 x 1 1
vậy Miny = . Dấu « = » xảy ra khi và chỉ khi 0 x 
 6 2 6 2 6 3
 x x 1 x x 1 2. x 2 x 1 
Bài 11: Cho biểu thức: P : 
 x x x x x 1 
a) RG bth P
b) Tìm x để P < 0 6)x2 4 x2 4 0 ( ĐK, chuyển vế, bình phương 2 vế).
7)x2 4x 5 x2 4x 8 x2 4x 9 0 
8)9x2 6x 2 45x2 30x 9 6x 9x2 8 
 Biến đổi thành (3x 1)2 1 5(3x 1)2 4 9 (3x 1)2 (VT 3; VP 3 x = 1/3) .
9) 2x2 4x 3 3x2 6x 7 2 x2 2x (đánh giá tương tự).
10)x2 4x 5 9y2 6y 1 1 (x =2; y=1/3); 
11) 6y y2 5 x2 6x 10 1 (x=3; y=3). 
 x x 1 x x 1 3 x x 1
Bài 2. Cho biểu thức: A : 1 kq: 
 x x x x x 1 x 1
 1) Tìm ĐK XĐ của biểu thức A. 
 2) Rút gọn A.
 1
 3) Tính giá trị của biểu thức A khi x 
 6 2 5
 4) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
 5) Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức A bằng -3.
 6) Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức A nhỏ hơn -1.
 2
 7) Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức A lớn hơn 
 x 1
 8) Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức A - 1 Max 
 9) So sánh A với x 1 
 4 x 1 x 2 x x 3
Bài 3. Cho biểu thức: B 1 : kq: 
 x 1 x 1 x 1 x 2
 1) Tìm x để biểu thức B xác định. 
 2) Rút gọn B.
 3) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 11 6 2
 4) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức B nhận giá trị nguyên.
 5) Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức B bằng -2. 1) Tìm ĐKXĐ rồi rút gọn biểu thức F. 
 6
 2) Tính giá trị của biểu thức F khi a = 
 2 6
 3) Tìm giá trị của a để giá trị biểu thức F bằng -1. 
 4) Tìm giá trị của a để giá trị biểu thức E nhỏ hơn a 1 .
 5) Tìm giá trị của a để giá trị biểu thức E nhỏ nhất.
 1
 6) Tìm giá trị của a để F F . (F F 2 0 0 a ). 
 4
 1
 7) So sánh E với .
 a
 x 2 x 2 x2 2x 1
Bài 7. Cho biểu thức: M kq: x x 
 x 1 x 2 x 1 2
 1) Tìm x để M tồn tại. 2) Rút gọn M.
 3) CMR nếu 0 0. (1 x 0; x 0 M 0 )
 4) Tính giá trị của biểu thức M khi x = 4/25.
 4, Tìm giá trị của x để M = -1; M 0; M > -2
 5) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M nhận giá trị nguyên.
 6) Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức M lớn nhất.
 7) Tìm x để M nhỏ hơn -2x ; M lớn hơn 2 x .
Chủ đề 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT .
 I. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI: 
Bài 1 : Cho hàm số y f (x) 2 1 x 3
 a) Tính giá trị của hàm số khi x 3;x 2 1.
 b) Tìm x để f x 1 2
 c) Tìm giá trị của x để hàm số đã cho nhận giá trị bằng 2
 HDG
a) Thay x 3 vào hàm số đã cho ta được y 2 1 .3 3 3 2
 Vậy khi x 3 thì y 3 2 m 0 m 0
a) Hàm số đã cho là hàm số bậc nhất khi (*)
 m 5 0 m 25
 Vậy với m 0;m 25 thì hàm số đã cho là hàm số bậc nhất.
b) Với m 0;m 25 thì m 5 > 0. Hàm số đã cho là hàm số bậc nhất nghịch biến trên R thì 
 m 5 0 m 5 m 25 . Kết hợp với điều kiện (*) ta được 0 m < 25
 Vậy với 0 m 25 thì hàm số đã cho là hàm số bậc nhất nghịch biến trên R
Bài 5 : Cho hàm số y m2 5m 6 x 2 . Tìm m để
 a) Hàm số trên là hàm số bậc nhất
 b) Hàm số đồng biến, nghịch biến
 c) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1 ; 4)
 HDG
 2 m 2 0
a) hàm số đã cho là hàm số bậc nhất m 5m 6 0 m 2 m 3 0 
 m 3 0
 m 2 0 m 2
 m 3 0 m 3
 2 m 3
b) hàm số đồng biến m 5m 6 0 m 2 m 3 0 
 m 2 0 m 2 m 2
 m 3 0 m 3
c) vì đồ thị hàm số đi qua A(1 ; 4) nên :
 2 m 1 0 m 1
4 m 5m 6 .1 2 m 1 m 4 0 
 m 4 0 m 4
Bài 6: Xác định hệ số góc k của đường thẳng y = kx + 3 – k trong mỗi trường hợp sau:
 2
 a) Đường thẳng song song với đồ thị hàm số y x
 3
 b) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
 c) Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3
 HDG
 2 2 2 7
a) Vì đt y = kx + 3 – k song song với đths y x k ptđt có dạng: y x 
 3 3 3 3
b) Vì đths y = kx + 3 – k cắt trục tung tại điểm có tung độ là b = 3 – k, mà theo giả thiết đths cắt trục 
tung tại điểm có tung độ bằng 2 nên 3 k 2 k 1 ptđt có dạng: y = x+2 2 a
Bài 5: Cho hàm số y = .x + 2a
 a a 1
 a) Tìm điều kiện của a để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất.
 b) Với giá trị nào của a thì hàm số đã cho là hàm số bậc nhất nghịch biến trên R
Bài 6: Tìm m để hàm số sau là hàm số bậc nhất?
 a) y m 4 x 2009 b) 2m 3 x 2m 1
 m 2
 c) y x 4 d) y 3 m.x 5 3 m
 m 2
Bài 7: Cho hàm số y = (m – 5)x + 2010. Tìm m để hàm số trên là 
 a) Hàm số bậc nhất
 b) Hàm số đồng biến, nghịch biến
Bài 8: Cho hàm số y = (m-1).x + m
 a) Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
 b) Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3
 c) Vẽ đồ thị của 2 hàm số ứng với giá trị của m vừa tìm được ở câu a) và b) trên cùng mặt 
phẳng tọa độ Oxy
Bài 9 : Cho các hàm số : y = x + 4 ; y = -2x + 4
 a) Vẽ 2 đồ thị hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ
 b) 2 đường thẳng y = x + 4 ; y = -2x + 4 cắt nhau tại C và cắt trục hoành theo thứ tự tại A và 
B. Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC
Bài 10. Xác định hàm số y = ax + b biết:
 a) ĐTHS song song với đường thẳng y = 2x, cắt trục hoành tại diểm có tung độ là 3.
 b) ĐTHS song song với đường thẳng y = 3x - 1, đi qua diểm A(2;1)
 c) ĐTHS đi qua B(-1; 2) và cắt trục tung tại -2.
 1
 d) ĐTHS đi qua C( ; -1) và D(1; 2).
 2
Bài 11. Cho hàm số y = (m-1)x + (m +1) (1)
 a) Xác định hàm số y khi đường thẳng (1) đi qua gốc toạ độ.
 b) m =? để đường thẳng (1) cắt trục tung tại -1.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_tu_on_tai_nha_mon_toan_lop_9.docx