Bộ đề thi học kì I môn Toán Lớp 6

pdf 18 trang ducvinh 11/09/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi học kì I môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề thi học kì I môn Toán Lớp 6

Bộ đề thi học kì I môn Toán Lớp 6
 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 
 ĐỀ SỐ 1: QUẬN 1 
Bài 1: (2,5 điểm)Thực hiện phép tính: 
 a) 2015 5.300 17 7 2 . 
 b) 515.18 515.7 :517 . 
 c) 527.5:525 125 . 
Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết: 
 a) 180 : x 16 20 . 
 b) 65 4x 2 20150 . 
 c) 2 x 4 với x Z . 
Bài 3: (3,5 điểm) 
 a) Tìm ƯCLN (48; 60; 90) và BCNN (72; 96; 288). 
 b) Số a được viết bởi 2015 chữ số 1 liền nhau, số b là số tự nhiên có ba chữ số. Tìm các số b để a + b 
 chia hết cho 300. 
 c) Một đội thanh niên làm công tác cứu trợ các vùng gặp thiên tai gồm 225 nam và 180 nữ. Khi tham 
 gia ban tổ chức muốn chia đội thành các nhóm sao cho số nam và số nữ được chia đều vào các 
 nhóm. Hỏi ban tổ chức chia được bao nhiêu nhóm để số thanh niên trong mỗi nhóm ít nhất? 
Bài 4: (2 điểm) Trên cùng tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 7cm, ON = 5cm. 
 a) Chứng tỏ rằng N nằm giữa O và M. Tính độ dài đoạn thẳng MN. 
 b) Trên tia Ox lấy điểm P sao cho OP = 3cm. Chứng tỏ rằng N là trung điểm của đoạn thẳng PM. 
 ĐỀ SỐ 2: QUẬN 3 
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 
 a) 5.92 5.4 5.12 . 
 b) 912 88 453 547 . 
 c) 881 :879 5.52 23.3. 
 3
 d) 50 : 2.52 3.5 22.3 . 
Bài 2: (2,5 điểm) Tìm số nguyên x biết: 
 a) 2 x 3 . 
 b) 2x 83 37 56 . 
 c) 20 3x 56 :53 . 
Bài 3: (2 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường THCS trong quận khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 
 đều dư 3 học sinh. Hỏi số học sinh khối 6 của trường đó là bao nhiêu? Biết số học sinh trong 
 khoảng từ 350 đến 400 em. 
Bài 4: (0,5 điểm) So sánh 2300 và 3200. 
Bài 5: (2 điểm) Trên cùng tia Ox, vẽ OA = 5cm, OB = 7cm, OC = 9cm. 
 a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. 
 b) Điểm B có phải là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao? 
 c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm D sao cho O là trung điểm của AD. Tính độ dài đoạn thẳng BD. 
 1 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 
 ĐỀ SỐ 5: QUẬN 9 
Bài 1: (2 điểm)Thực hiện phép tính: 
 a) 33 12.23 . 
 b) 38.52 38.49 76.13. 
 c) 20150 122 24. 52 42 . 
 d) 33 35 37 ... 39 . 
Bài 2: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: 
 a) 125 4. x 6 45 . 
 b) 8x x 32.12. 
 c) 24x;60x;84x và 5 x 10. 
 d) 5.33 35 4.52 . 
Bài 3: (1 điểm) Tìm các chữ số a và b sao cho số 7a8b . 
 a) Chia hết cho 2 và 9. 
 b) Chia hết cho 9 và chia cho 5 dư 1. 
Bài 4: (1 điểm) Tìm các số tự nhiên x sao cho x 12  x 3 . 
Bài 5: (2 điểm) Số học sinh của một trường khoảng từ 1000 đến 1200. Khi xếp hàng, mỗi hàng có 36, 40 
 hay 45 học sinh thì đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó. 
Bài 6: (2 điểm) Trên tia Ox xác định hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 10cm. 
 a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. 
 b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OA, N là trung điểm đoạn thẳng OB. Tính độ dài đoạn thẳng 
 MN. 
 ĐỀ SỐ 6: QUẬN 10 
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: 
 a) 8.52 120 868 12. 3087 : 72 70 . 
 b) 411.4 : 412 20150 . 
 c) 127 23.7 34 :3 . 
Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết: 
 a) 167 3 x 4 140 . 
 b) 12. x 3 :3 42 23 . 
 c)  8x 14 : 2 2.41 451. 
Bài 3: (1 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n để 3n + 13 chia hết cho n. 
Bài 4: (2 điểm) Số học sinh khối 6 tham gia đồng diễn thể dục. Nếu xếp mỗi hàng 6 em, 8 em hoặc 10 em 
 thì luôn vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường biết rằng số học sinh khối 6 trong khoảng từ 
 200 đến 300 em. 
Bài 5: (2 điểm) Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 7cm. 
 a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? 
 b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. 
 c) Trên tia AB, vẽ điểm C sao cho AC = 8cm. Điểm B có là trung điểm của AC không? Vì sao? 
 3 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 
 ĐỀ SỐ 8: QUẬN 12 
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 
 a) 37 :35 16 : 23 52 . 
 b) 4.52 32 : 20150 23 . 
 c) 168 : 46 12 5. 32 :16 2 . 
 d) 42 81: 18 8 5 2 . 
Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết: 
 a) 12 3x 36. 
 b) 35 x 9 : 2 50 . 
 x 1 7 5
 c) 2 4 : 4 . 
Bài 3: (1,5 điểm) Một lớp học có 24 nam và 18 nữ. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ sao cho 
 số nam và số nữ được chia đều vào các tổ. Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? 
Bài 4: (1 điểm) 
 a) Tìm ƯCLN (30; 48). 
 b) Tìm x, biết: x9, x12, x18 và 80 x 109. 
Bài 5: (0,5 điểm) Chứng tỏ rằng: 
 31 32 33 34 35 36 ... 32009 32010 chia hết cho 13. 
Bài 6: (2 điểm) Trên tia Ox, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 7cm. 
 a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. 
 b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm D sao cho OD = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng AD. 
 c) Hỏi điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng DB không? Vì sao? 
 5 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 
 ĐỀ SỐ 10: QUẬN TÂN PHÚ 
Bài 1: (1 điểm) 
 a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2015; -2016; 1; 5; -15; 0. 
 b) Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: 0; (+2015); (-2016). 
Bài 2: (3 điểm) Thực hiện các phép tính hợp lý: 
 a) 12.32 23. 20150 13 . 
 b) 175  32 23 .5 15:3. 
 c) 18.37 18.64 18. 
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết: 
 a) 116 x 114 . 
 b) 23 4x 46 : 44 . 
 c) 3 x 1. 
Bài 4: (2 điểm) Lớp 6A được thầy giáo tổ chức hai hoạt động: 
 a) Hoạt động 1: thầy giáo chia 20 nam và 16 nữ vào các nhóm sao cho số nam và số nữ ở các nhóm 
 bằng nhau. Hỏi lớp 6A có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó, mỗi nhóm có bao 
 nhiêu nam, bao nhiêu nữ? 
 b) Hoạt động 2: thầy giáo nêu thông tin số liệu do một nhóm học sinh đã thu thập trong đợt thi đua 
 “Hoa điểm 10” của lớp như sau: 
 - Lớp 6A có 36 bạn được từ một điểm 10 trở lên; 31 bạn được từ hai điểm 10 trở lên; 11 bạn 
 được từ ba điểm 10 trở lên; 5 bạn được bốn điểm 10. 
 - Không có bạn nào được nhiều hơn bốn điểm 10. 
 Hỏi trong đợt thi đua đó, lớp 6A có tất cả bao nhiêu điểm 10? 
Bài 5: (2,5 điểm) Cho đoạn thẳng MN = 8cm. Lấy điểm A thuộc đoạn thẳng MN sao cho AM = 4cm. 
 a) Tính độ dài đoạn thẳng AN. 
 b) Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AN. Tính độ dài đoạn thẳng HN? 
 c) Trên tia đối của tia AN lấy điểm E sao cho AE = 2cm. Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng HE? 
 ĐỀ SỐ 11: QUẬN TÂN PHÚ 
Bài 1: (1 điểm) Viết tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 4 và nhỏ hơn 13 bằng hai cách. 
Bài 2: (2,5 điểm) Thực hiện hợp lí các phép tính sau: 
 a) 710 : 78 53 52 12 : 23 . 
 b) 23.49 23.52 500 . 
 c) 23.3 15.40 12 :32 . 
Bài 3: (2,5 điểm) Tìm x biết: 
 a) 5. x 2 35. 
 b) 159 215 x 52 . 
 c) 5 3x 86 . 
Bài 4: (0,5 điểm) Cho A 1 3 32 34 35 36 ... 331. Chứng minh A chia hết cho 13. 
Bài 5: (1,5 điểm) Học sinh khối lớp 6 của một trường có trong khoảng từ 200 đến 250. Trong lễ chào cờ, 
 nếu xếp hàng 8, hàng 10, hàng 12 đều dư 5 học sinh. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh lớp 6? 
Bài 6: (2 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 5cm. 
 a) Tính BC. 
 7 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 
 ĐỀ SỐ 12: QUẬN BÌNH TÂN 
Bài 1: (2,5 điểm) Tính: 
 a) 2015 : 1012 609 62 . 
 b) 360 :65 4.8 18 : 6 4. 
 c) 201 62 2. 8 3 3 . 
Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết: 
 a) 26 : x 16 . 
 b) 2x 9 2015. 
 c) 2015 9 x 2000 . 
Bài 3: (1 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ. Hỏi số 
 học sinh của trường đó là bao nhiêu? Biết rằng số học sinh trong khoảng từ 350 đến 400 học sinh. 
Bài 4: (1,5 điểm) 
 a) Tìm ước chung lớn nhất rồi tìm ước chung của 60 và 72. 
 b) Cho tập hợp A x N / x12, x15, x18;0 x 300. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A. 
Bài 5: (2,5 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm. 
 a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. 
 b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? 
 c) Trên tia Bx lấy điểm C tùy ý (không trùng điểm B). Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của đoạn 
 thẳng AB và BC. Tính độ dài đoạn thẳng AC, biết MN = 5cm. 
Bài 6: (0,5 điểm) Cho A = (3n + 2015)(3n + 2016) với n N. Hãy chứng minh A chia hết cho 2. 
 ĐỀ SỐ 13: QUẬN BÌNH THẠNH 
Bài 1: (3 điểm) Tính nhanh nếu có thể: 
 a) 57 469 374 531 426 143. 
 b) 98 :96 2.24 7890 . 
 c) 72.37 9.22.8 18.4.85. 
 d) 149 2. 10.32 52.2 44 23:112 . 
Bài 2: (3,5 điểm) Tìm x biết: 
 a) 8x 5 170 . 
 b) 68 273: 6x 1 29 . 
 c) 259 36 : x3 16 . 
 d) 225x;180x;135x và 7 x 13 (x N). 
Bài 3: (1,5 điểm) Khối 6 của một trường có khoảng từ 200 đến 300 học sinh. Nếu chia số học sinh này 
 vào các lớp mà mỗi lớp có 30 em, 40 em hoặc 48 em thì đều dư ra 3 em. Tính số học sinh khối 6 
 của trường đó? 
Bài 4: (2 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3cm, ON = 8cm. 
 a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? Tính độ dài đoạn thẳng MN. 
 b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng ON. Tính độ dài đoạn thẳng MI. 
 c) Trên tia đối của tia IO lấy điểm K sao cho I là trung điểm của đoạn thẳng MK. Tính độ dài đoạn 
 thẳng KN. 
 9 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 
 d) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AC, trên tia đối của tia Ay lấy điểm D sao cho AD = 4cm. Chứng 
 tỏ I là trung điểm của đoạn thẳng BD. 
 11 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 
 b) Gọi C là điểm trên đoạn AB sao cho BC = 2cm. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OC không? 
 Vì sao? 
 13 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 
 ĐỀ SỐ 20: TRƯỜNG , HUYỆN CỦ CHI 
Bài 1: (2 điểm)Thực hiện phép tính: 
 a) 120 36 18 :32 . 
 b) 4.32 5.7 23.15. 
 c) 56 :54 25 23.5 7.3 . 
 d) 4. 52 32 2012 2011 2010. 
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết: 
 a) 3x 12 36. 
 b) 120 5. x 2 80 . 
 c) 18x 11x 22.7. 
Bài 3: (2 điểm) 
 a) Tìm ƯCLN (48; 60; 72). 
 b) Tìm BCNN (42; 50; 84). 
Bài 4: (1,5 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường tham dự buổi tập thể dục đồng diễn không vượt quá 
 200 học sinh. Biết rằng, nếu xếp hàng 12 học sinh, 15 học sinh hoặc 18 học sinh thì vừa đủ hàng. 
 Hỏi số học sinh khối 6 tham dự buổi tập thể dục đồng diễn của trường đó là bao nhiêu em? 
Bài 5: (1 điểm) Tìm n N, biết 10 n 2 . 
Bài 6: (2 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3cm, ON = 9cm. 
 a) Tính độ dài đoạn thẳng MN? 
 b) Vẽ điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Hỏi điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng OI 
 không? Vì sao? 
 ĐỀ SỐ 21: TRƯỜNG , HUYỆN HÓC MÔN 
Bài 1: (2 điểm) 
 a) Tìm WCLN của 48; 72 và 240. 
 b) Tìm BCNN của 63; 126 và 252. 
Bài 2: (3 điểm) 
 a) Tìm tập hợp X các số nguyên x thỏa mãn 1 < x < 363 : 11. 
 b) Tính tổng 13 23 33 43 và viết kết quả dưới dạng bình phương của một số tự nhiên. 
 c) Thay x, y bằng các chữ số thích hợp để số 40xy chia hết cho cả 2; 3 và 5. 
Bài 3: (2 điểm) 
 a) Thực hiện phép tính: 11  216 184 :8.22. 
 b) Tìm số tự nhiên x biết: 4x 2008 : 4 48 48 . 
Bài 4: (1 điểm) Tìm a, b, c biết abc acb ccc . 
Bài 5: (2 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Gọi M, N là hai điểm của đoạn thẳng AB sao cho AM = 3cm, AN 
 = 4cm. 
 a) Trong ba điểm A, M, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? Tính độ dài đoạn thẳng MN. 
 b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng NB. Có phải đoạn thẳng AI dài gấp ba lần đoạn thẳng NI không? 
 Vì sao? 
 15 

File đính kèm:

  • pdfbo_de_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6.pdf