Bộ đề thi học kì I môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi học kì I môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề thi học kì I môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)

ĐỀ 1 Phần 1- Trắc nghiệm khách quan (2 điểm): Mỗi câu sau có nêu bốn phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn phương án đúng (viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương án được lựa chọn) Câu 1. Biểu thức ( - 0,2)3 . ( - 0,2)2 biến đổi được thành: A. (- 0,2)5; B. (- 0,2)6; C. (0,2)6; D. (0,2)5. Câu 2. Giá trị x thoả mãn đẳng thức x3 = - 27 là A. - 2; B. 2; C. 3; D. - 3. Câu 3. Điểm nào trong các điểm sau thuộc đồ thị của hàm số y = - 5x ? A. ( 1;0); B. ( 1; - 5); C. ( - 5 ; 1); D. ( 2; - 5 ). Câu 4. Cho hàm số y = - 3x2. Khi đó f( - 2) bằng: A. - 12; B. 12; C. 6; D. - 6; Câu 5. Nếu x = 9 thì x bằng: A. 9; B. 3; C. 18; D. 81. Câu 6. Cho 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng, số cặp góc đồng vị được tạo thành là: A. 2; B. 3; C. 4; D. 6. Câu 7. Cho ABC vuông ở A, A· BC = 600. Gọi CM là tia phân giác của A· CB ( M AB). Số đo A· MC bằng: A. 300; B. 600; C. 750; D. 150. Câu 8. Cho hình vẽ A Số cặp tam giác bằng nhau trong hình bên là: A. 4;B. 3; C. 6;D. 5. B H D C Phần 2 - Tự luận (8 điểm): Câu 1 (2 điểm ): Cho hàm số y = 2x. a, Vẽ đồ thị hàm số trên. b, Biết điểm M ( - 4; m) thuộc đồ thị hàm số đã cho. Tìm m. Câu 2 (1,5 điểm): Cho một tam giác có 3 cạnh lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 7. Biết chu vi tam giác đó là 30cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác đã cho. Câu 3 (3,5 điểm): Cho ABCcó B· AC = 900. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Trên đường thẳng vuông góc với BC tại B lấy điểm D sao cho BD = AH (A và D không cùng một nửa mặt phẳng bờ BC ). a, Chứng minh: AHB = DBH. 1 c)Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x=4 thì y=9 . Hãy biểu diễn y theo x BÀI 3:(2 điểm) Tổng số học sinh của một trường trung học cơ sở là 600 học sinh . Tính số học sinh mỗi khối ,biết rằng số học sinh bốn khối 6,7,8,9 của trường đó tỉ lệ nghịch với các số 9,8,7,6. BÀI 4(4 điểm ). Cho tam giác ABC có AB=AC. Trên cạnh AB lấy điểm E , trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AE=AD . Gọi I là giao điểm của BD vàCE,F là trung điểm của BC.Chứng minh rằng: a) BD=CE; b) CEB BDC; c) BIE CID ; d) Ba điểm A, I, F thẳng hàng. Bài 5(0,5 điểm).Tìm x biết : 2014 x 12 x 12 2 2013 12 x 49 1 1 1 2 2 36 3 6 3 2014 x 12 x 12 2 2013 12 x ĐỀ: 4 Bài1: (1,5 điểm ) Bài 1: (2,0 điểm ) Thực hiện phép tính sau 3 2 3 2 a) b) : 5 7 4 15 3 2 7 3 1 3 2 c) d) 7 9 9 7 2 5 Bài 2: (2,0) điểm. 1) Tìm x biết : 2 3 2 5 a)x- b) x 5 8 3 6 2) Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 4 ;3 ;2 chu vi tam giác là 27cm. Tính đọ dài 3 cạnh tam giác. Bài 3: (2,0 điểm ) Cho x,y là hai đại lượng tỉ lệ thuận . a) Tìm hệ số tỉ lệ k biết x=2, y=6 . b) Biểu diễn y theo x. 3 2 3 1 c) 3: . 25 2 3 Câu 4: (1,5 điểm) Tìm x biết: 4 2 a) x 3 3 1 3 b) x 2 4 Câu 5: (1,5 điểm) Cho tam giác có số đo các góc lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính số đo các góc của tam giác đó. Câu 6: (2 điểm) Cho ΔABC có AB = AC. M trung điểm của BC. a) Chứng minh rằng: ΔAMB = ΔAMC . b)Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh rằng AB // CD. n 2 n 2 n n Câu 7:(1điểm) Cho A 3 2 3 2 với n N . Chứng minh rằng A10 ĐÁP ÁN TOÁN 7 Câu Nội dung Điểm Công thức tính lũy thừa của một tích: (x . y)n = xn. yn 0,5 5 5 1 1 1 5 Áp dụng: . 35 = 3 1 1 0,5 3 3 Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 0,5 Xét ΔABC có: Aµ + Bµ + Cµ 1800 0,25 2 450 + Bµ + 700 = 1800 Bµ = 1800 – (450 +700) = 650 0,25 2 5 2 16 2 2 5 16 4 + + 1,5 + 4 1,5 25 21 25 21 25 25 21 21 0,75 3 a) = 4 + 1 + 1,5 = 6,5 5 ΔABC AB = AC GT MB=MC (M BC) MA = MD 0,5 a) ΔAMB = ΔAMC 1 KL b) AB // CD 2 a ) Xét ∆AMB và ∆AMC ta có: AB = AC (GT) MB = MC (GT) AM là cạnh chung. =>∆AMB = ∆AMC (c-c-c) b) Xét ∆MAB và ∆MDC ta có: 0,75 MB = MC ( Chứng minh trên) ¶ · M1 = M2 ( Đối đỉnh) MA = MD ( GT) => ∆MAB = ∆MDC ( c- g – c) 0,5 => M· AB = ·MDC ( hai góc tương ứng) mà hai góc này ở vị trí so le trong => AB //CD. 0,25 7 CM được A10 với mọi n N 1 Phoøng GD Daàu Tieáng Tröôøng THCS Nguyeãn Bænh Khieâm THI KIEÅM TRA HOÏC KÌ I Moân : Toaùn 7 Thôøi gian: 90 phuùt I, Traéc nghieäm: (3ñ) Choïn caâu traû lôøi ñuùng baèng caùch khoanh troøn vaøo chöõ caùi ñaàu caâu: 2 1 Caâu 1: = 3 1 2 1 1 A. B. C. D. 9 9 9 6 7 Cho ABC coù AB = AC. Treân caïnh AC laáy ñieåm D, treân caïnh AB laáy ñieåm E sao cho AD = AE. Goïi I laø giao ñieåm cuûa BD vaø CE. Bieát IB = IC. Chöùng minh raèng : a, BD = CE b, IBE = ICD Ñaùp aùn Moân : Toaùn 7 I, Traéc nghieäm: (3ñ) Moãi caâu traû lôøi ñuùng 0,5ñ Caâu 1: 1 A. 9 Caâu 2: D. I R Caâu 3: D. x = -9 Caâu 4: B. c // a Caâu 5: B. A B C = 180 0 Caâu 6: C. 15 cm II, Töï luaän: (7ñ) Caâu 1: Thöïc hieän pheùp tính : (2ñ) 4 5 4 16 a, 1 0,5 23 21 23 21 27 4 5 16 = 0,5 (0,5ñ) 23 23 21 21 = 1 + 1 + 0,5 (0,25ñ) = 2,5 (0,25ñ) 9 ABC; AB = AC D AC ; E AB GT AD = AE ; IB = IC (0,25ñ) I laø giao ñieåm cuûa BD vaø CE (0,25ñ) KL a, BD = CE b, IBE = ICD a, Xeùt ABD vaø ACE coù: AB = AC (gt ) A : goùc chung (0,25ñ) AD = AE (gt ) Do ñoù ABD = ACE (c.g.c) (0,25ñ) Suy ra BD = CE ( hai caïnh töông öùng ) (0,25ñ) b, Vì ABD = ACE ( cmt ) (0,25ñ) neân ABD = ACE (hai goùc töông öùng ) maø : AB = AC (gt ) AD = AE (gt ) (0,25ñ) Suy ra: EB = DC Ta lại có: IB = IC (gt ) Neân IBE = ICD (c.g.c) (0,25ñ) 11 góc Điểm 0,8 O,8 Các trường hợp vẽhình, Câu2a 2 bằng nhau của GT,KL tam giác Điểm 0,6 0,75 1,35 2,8 1,6 1,85 3,75 TỔNG Điểm 2,8 3,45 3.75 10 B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4,4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,4 điểm ) 1 9 2 Câu 1 Trong các số sau: 2;3 ;5,3;2; 3; ; số nào không phải là số hữu : 2 4 0 tỉ 2 A 2; 0 B 2;5,3 1 2 C 3 ; 2 0 9 D ;5,3 4 Câu 2 Cách viết nào sau đây đúng? : A 4 4 9 9 B 4 4 9 9 13 a b Đường thẳng a như thế nào với đương thẳng b A a // b B a vuông góc với b C a chỉ cắt b D a trùng b Câu 7 Phát biểu nào sau đây diễn đạt đúng định lí về tính chất góc ngoài : của tam giác. A Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó B Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong C Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng ba góc trong D Mỗi góc ngoài của tam giác bằng một góc trong Câu 8 Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì tạo bao nhiêu góc vuông? : A 4 góc vuông B 3 góc vuông C 2 góc vuông D 1 góc vuông Câu 9 Cho hai đại lượng x và y theo bảng sau. Hỏi x và y tỉ lệ gì với nhau X 1 2 3 4 5 9 18 27 36 45 A Tỉ lệ thuận B Tỉ lệ nghịch C Không tỉ lệ thuận D Không tỉ lệ thuận cũng không tỉ lệ nghịch Câu Cho biết ba số a; b;c tỉ lệ với 4;5;6 ta có thể viết 10 A Cả B và C a b c B 4 5 6 15 C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4,4 điểm ) Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 ĐÁp A A A A A A A A A A A Án Phần 2 : ( 5,6 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 Gọi a,b,c lần lượt là độ dài của ba cạnh 0,25 :a) a b c Viết đúng dãy tỉ số bằng nhau 0,75 2 3 4 Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 0,5 b) Tính đúng a;b;c 0,75 Trả lời vậy cạnh thư nhât,. 0,25 Bài 2 : Vẽ chính xác hình và viết đúng GT,KL( mỗi phần 0,3 điểm) 0,6 Chứng minh đúng hai tam giác bằng nhau 0,75 a) Nói đúng AB //DH 0,25 b) Giải thích chính xác AB //DH O,5 Tính đúng góc ACB 1 c) Phoøng GD Daàu Tieáng Tröôøng THCS Nguyeãn Bænh Khieâm 17
File đính kèm:
bo_de_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_co_dap_an.doc