Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 4 trang ducvinh 05/05/2024 990
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ČƯ M’GAR MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC: 2017 - 2018
 Môn:CÔNG NGHỆ 8
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
 Các cấp độ tư duy
 NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 Vai trò của bản vẽ kĩ - Thấy được vai 
 thuật trong sản xuất trò của bản vẽ kĩ 
 và đời sống thuật đối với đời 
 sống và sản xuất.
 Số câu 1(C1) 1
 Số điểm 0,5 0,5
 Tỉ lệ % 5%
 Bản vẽ các khối hình - Biết được một - Nắm được cách 
 học số khối hình học vẽ các hình 
 trong thực tế. chiếu.
 - cách tạo ra các - Biết cách vẽ 
 khối hình học. một số khối hình 
 học đơn giản.
 Số câu 1(C2) 1(C8) 2
 Số điểm 0,5 3 3,5
 Tỉ lệ % 35 %
 Bản vẽ kĩ thuật Biết được tiên - So sánh được 
 gọi và vị trí của bản vẽ lắp và 
 các hình chiếu. bản vẽ nhà.
 - Biết được nội - Hiểu được 
 dung của một bản công dụng của 
 vẽ chi tiết đơn các bản vẽ.
 giản.
 - Biết các kí hiệu 
 của một bản vẽ 
 ren.
 Số câu 3(C3,4,5) 1(C6) 1(C7) 5
 Số điểm 2 2,0 2,0 6,0
 Tỉ lệ % 60%
 Tổng số câu 6 1 1 8 
 T. số điểm 5,0 2,0 3 10,0 
 Tỉ lệ % 50% 20% 30% 100% PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ČƯ M’GAR HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC: 2017 - 2018
 Môn: CÔNG NGHỆ 8
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian:45 phút (không kể thời gian giao đề)
I.TRẮC NGHIỆM: (1,5 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.
 Câu 1 2 3
 Đáp án C B A
II.ĐIỀN TỪ: (1,5 điểm) . Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm.
Câu 4: a. Liền đậm. b. Liền mãnh. c. Liền đậm. d. Liền đậm. e. Liền 
mãnh
Câu 5: Nét đứt.
III. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
 CÂU ĐÁP ÁN BIỂU 
 ĐIỂM
 6 - Nêu tên gọi các hình chiếu, hướng chiếu 
 ( 2,0 điểm) + Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ trước tới. 
 1,0
 +Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ trái sang.
 + Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ trên xuống.
 - Vị trí các hình chiếu 
 1,0
 +Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng,
 +Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng (có thể vẽ hình 
 minh hoạ)
 7 - So sánh nội dung của bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết: 
 ( 2,0 điểm) +Giống: Bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết đều có các hình biểu 0,5
 diễn,các kích thước và khung tên.
 + Khác: Bản vẽ chi tiết có các yêu cầu kĩ thuật liên quan 
 đến việc chế tạo chi tiết. 0,5
 Bản vẽ lắp có bảng kê nhằm cho biết tên gọi, số 
 lượng và vật liệu của từng chi tiết trong sản phẩm.
 - Công dụng: 
 + Bản vẽ chi tiết: Dùng để chế tạo, kiểm tra chi tiết máy. 0,5
 +Bản vẽ lắp: Dùng để lắp ráp các chi tiết máy. 0,5
 8 Mỗi hình đúng được 1 điểm.
 ( 3,0 điểm)
 1,0
 1,0
 1,0

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_8_truong_thcs.doc