Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học Lớp 6 - Trường THCS Định Hiệp (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học Lớp 6 - Trường THCS Định Hiệp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học Lớp 6 - Trường THCS Định Hiệp (Có đáp án)

MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 6 TUẦN 26 NH 2012-2013 TÊN CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG VẬN DỤNG VẬN HIỂU THẤP DỤNG CAO CHƯƠNG VI: -Thế nào là hiện HOA VÀ tượng thụ SINH SẢN tinh?(0,25đ) HỮU TÍNH -Hiện tượng sinh sản hữu tính?(0,25đ) 5%=0,5đ=2 câu 100%=0,5đ=2 câu CHƯƠNG -Các loại quả -Những điều VII: QUẢ VÀ thịt?(0,25đ) kiện bên ngoài HẠT -Nhóm quả khô và bên trong không nẻ?(0,25đ) nào cần cho hạt -Nhóm quả khô nảy mầm?(2đ) nẻ?(0,25đ) -Dựa vào đặc -Nhóm quả khô điểm nào để nẻ?(0,25đ) phân biệt quả -Nhóm quả thuộc khô và quả loại quả thịt?(0,5đ) mọng?(0,25đ) -Phát tán là gì?(0,25đ) 37,5%= 3,75đ= 28,6%=1,25đ= 5 71,4%=2,5đ= 2 7 câu câu câu CHƯƠNG -Nêu những lợi ích -Tảo xoắn có -Các cây sống VIII: CÁC của tảo là không cấu tạo như thế dưới nước NHÓM THỰC đúng?(0,25đ) nào?(1đ) chúng có đặc VẬT -Nhóm thực vật đầu điểm gì thích tiên sống trên cạn nghi với môi có rễ giả chưa có trường sống hoa sinh sản bằng của bào tử?(0,25đ) chúng?(1,5đ) -Các cây thuộc nhóm Quyết?(0,25đ) -vị trí của túi bào tử nằm ở vị trí nào của cây Dương TRƯỜNG THCS ĐỊNH HIỆP KIỂM TRA: 1 TIẾT Tên: LỚP: 6A MÔN: SINH 6(TUẦN 26) A)Trắc nghiệm:(3đ) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1:Thụ tinh là hiện tượng nào dưới đây? a)Hạt phấn rơi vào đầu nhụy. b)Sự nảy mầm của hạt phấn. c)Tế bào sinh dục đực kết hợp tế bào sinh dục cái. d)Tế bào sinh dục đực kết hợp tế bào sinh dục cái tạo thành hợp tử Câu 2:Sinh sản hữu tính là hiện tượng nào dưới đây? a)Sinh sản có hiện tượng thụ tinh. b)Cơ thể mới hình thành từ noãn. c)Cơ thể mới hình thành từ tế bào sinh dục cái của noãn. d)Cơ thể mới hình thành từ một phần cơ thể mẹ. Câu 3:Những lợi ích nào dưới đây của tảo là không đúng? a)Cung cấp oxi và thức ăn cho các động vật ở nước. b)Một số tảo được dùng làm thức ăn, làm thuốc chữa bệnh cho người và gia súc, gia cầm. c)Một số tảo được dùng làm nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp. d)Có loài tảo được dùng làm vật liệu xây dựng nhà cửa thay cho gỗ. Câu 4: Có những loại quả thịt nào? a)Quả mọng và quả khô không nẻ. b)Quả nẻ và quả hạch. c)Quả mọng và quả hạch. d)Quả mọng và quả nẻ. Câu 5: Nhóm quả nào sau đây thuộc loại quả khô không nẻ? a)Quả chò, quả thì là, quả ké đầu ngựa. b)Quả cải, quả bông, quả đậu Hà Lan. c)Quả táo, quả chi chi, quả cây xấu hổ. d)Quả mơ, quả chanh, quả thóc (hạt thóc). Câu 6: Nhóm quả nào sau đây thuộc loại quả khô nẻ? a)Quả chò, quả thì là, quả ké đầu ngựa. b)Quả cải, quả bông quả đậu Hà Lan. c)Quả táo, quả chi chi, quả cây xấu hổ. d)Quả mơ, quả chanh, quả thóc. Đáp Án A)Trắc nghiệm(3đ) Câu 1:d Câu 2:a Câu 3:d Câu 4:c Câu 5:a Câu 6:b Câu 7:c Câu 8:a Câu 9:c Câu 10:a Câu 11:c Câu 12:b B)Tự luận(7đ) Câu 1:_cây 2 lá mầm là những cây phôi của hạt có 2 lá mầm(1đ) _cây 1 lá mầm là những cây phôi của hạt có 1 lá mầm(1đ) Câu 2:Những điều kiện bên trong và bên ngoài cần cho hạt nảy mầm: _Hạt cần đủ nước, không khí, và nhiệt độ thích hợp(1đ) _Chất lượng hạt giống:hạt giống không tốt bị sâu mọt, sứt sẹo hoặc mốc(1đ) Câu 3: a)Dựa vào đặc điểm của vỏ quả để phân biệt quả khô và quả thịt(0.5đ) b)Các cây sống dưới nước có đặc điểm:(1,5đ) _thân, cuống lá mềm, xốp. _Lá trải rộng hoặc chia thành những phiến nhỏ. _Rễ không có lông hút.
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_lop_6_truong_thcs.doc