Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học Lớp 8 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 3 trang ducvinh 28/04/2024 1180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học Lớp 8 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học Lớp 8 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học Lớp 8 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ČƯ M’GAR MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC 1 TIẾT HỌC KÌ II 
 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC: 2017 - 2018
 Môn: Sinh học 8
 ĐỀ CHÍNH THỨC
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
 Ma trận đề thi gồm 01 trang
 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Tên 
chủ đề Cấp độ thấp Cấp 
(nội độ cao
dung,chương)
 Chủ đề 1 Nêu được khái niệm Hiểu được nguyên Tính giá trị của từng 
Trao đổi chất về khẩu phần. Nguyên nhân mắc bệnh béo loại thức ăn đối với gạo 
và năng tắc lập khẩu phần. phì tẻ.
lượng.
 Nắm được giá trị dinh 
 dưỡng của thức ăn
60%=6,0đ 41,7% của hàng =2,5đ 8,3% của hàng =0,5đ 50% của hàng =3,0 đ 5câu
 3 câu 1 câu 1 câu =6,0đ
 =60%
 Chủ đề 2 Nêu được cấu tạo của Hiểu được chức năng Xác định được PXCĐK 
 tuỷ sống của tủy sống. và PXKĐK
Thần kinh và 
giác quan 
40%=4đ 37,5% của hàng =1,5đ 25% của hàng =1,0đ 37,5% của hàng =1,5đ 4 câu
 3 câu 0,5 câu 0,5 câu =4,0 
 đ
 =40%
Tổng câu:9 5 câu 2,5 câu 1,5 câu 9câu 
Tổngđiểm: 10 2,5 đ 2,5 đ 5,0đ 10đ 
Tỉ lệ:100% 25 % 25 % 50 % 100% PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ČƯ M’GAR ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II 
 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC 2017 - 2018
 Môn: Sinh học 8
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Đáp án đề thi gồm 01 trang
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
- Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D B A C B C
III. Tự luận (7,0 điểm)
Câu hỏi Ý (Nội dung) Điểm
 * Khẩu phần là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong một ngày 0,5 điểm
Câu1 * Nguyên tắc lập khẩu phần ăn: 
(1,5điểm) - Đảm bảo đủ lượng thức ăn 0,25 điểm
 - Đảm bảo cân đối thành phần các chất hữu cơ 0,25 điểm
 - Cung cấp đủ muối khoáng và Vitamin 0,25 điểm
 - Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể 0,25 điểm
 *Tính giá trị dinh dưỡng và năng lượng 
Câu 2 Tính được:
(3 điểm) Prôtêin: 39,5g 0,5 điểm
 Gluxit: 381 0,5 điểm
 Lipit : 5g 0,5 điểm
 Năng lượng: 688Kcalo 0,5 điểm
 * Muốn tích lũy được 2236 kcal thì cần : 650g gạo tẻ 1,0 điểm
 *Chức năng của chất xám và chất trắng của tủy sống 
Câu 3 - Chất xám: là trung khu của các PX không điều kiện. 0,5 điểm
( - Chất trắng: là các đường dẫn truyền nối các căn cứ trong tủy sống 0,5 điểm
2,5điểm) với nhau và với não bộ.
 * Nhận biết PXCĐK và PXKĐK
 VD1 là PXKĐK 0,5 điểm
 VD2 là PXKĐK 0,5 điểm
 PXKĐK là phẩn xạ sinh ra đã có không cần phải học tập, có tính 0,5 điểm
 bẩm sinh

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_lop_8_truong_thcs.doc