Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học Lớp 9 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học Lớp 9 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học Lớp 9 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ČƯ M’GAR MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC: 2017 - 2018 Môn: Sinh học 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ma trận đề thi gồm 01 trang Mức độ đạt được Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ Vận dụng Chủ đề Tổng thấp cấp độ cao Chương I : Nêu được khái - Hiểu được Sinh vật và môi niệm môi trường, các mối quan trường Nhận biết được 1 hệ khác loài số nhân tố sinh qua từng ví dụ tháitrong môi cụ thể trường Đặc điểm của lá cây ưa bóng và ưa sáng. Vẽ được mỗi loại lá Số câu : 2 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm : 4,0 2,0 2,0 4,0 điểm Tỉ lệ : 40% 20% 20% 40% Chương II : - Nhận dạng - Liệt kê dược chuổi Hệ sinh thái và vẽ từng thức ăn, mắt xích loại tháp tuổi chung trong một lưới thức ăn cho trước. -Phân tích mối quan hệ giữa 2 quần thể khác loài trong quan xã khống chế sinh học Số câu : 2 1 câu 1 câu 2câu Số điểm : 6,0 3,0 3,0 6,0 điểm Tỉ lệ : 60% 30% 30% 60% Tổng Tổng Số câu : 4 1 câu 2 câu 1 câu 4câu Số điểm : 10,0 2điểm 5 ,0điểm 3,0 điểm 10,0 điểm Tỉ lệ % : 100% 20% 50% 30% 100% PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ČƯ M’GAR ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn: Sinh học 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đáp án đề thi gồm 01 trang Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án c b a d b c CÂU NỘI DUNG Điểm Câu 1 Động vật khác loài có các mối quan hệ hỗ trợ và đối địch 0,25điểm 1,0điểm - Quan hệ hỗ trợ gồm: Cộng sinh , hội sinh 0,25 điểm - Quan hệ đối địch gồm : cạnh tranh, kí sinh nửa kí sinh, sinh vật ăn 0,25 điểm sinh vật khác. - VD: Hải quỳ sống trên vỏ ốc... 0,25 điểm Câu 2 - loài A: vẽ đúng tháp ổn định và có chú thích 1,0 điểm 3,0điểm - loài B: vẽ đúng tháp phát triển và có chú thích 1,0 điểm - loài C: vẽ đúng tháp giảm sút và có chú thích 1,0 điểm Câu 3 a. Liệt kê các chuỗi thức ăn: liệt kê được 5 chuỗi đạt điểm tối đa 3,0điểm 1,25điểm - Cây xanh Sóc Cáo Vi khuẩn 0,25 điểm - Cây xanh Sóc Rắn Vi khuẩn 0,25 điểm - Cây xanh Chuột Rắn Vi khuẩn 0,25 điểm - Cây xanh Sâu ăn lá Ếch Vi khuẩn 0,25 điểm - Cây xanh Sâu ăn lá Ếch Rắn Vi khuẩn 0,25 điểm b. Các mắt xích chung của lưới thức ăn là: nêu được 5 mắt xích chung đạt điểm tối đa 0,75 điểm - Cây xanh, Sâu ăn lá, Ếch, Rắn, Vi khuẩn, Sóc 0,75 điểm c. Phân tích mối quan hệ giữa 2 quần thể: ví dụ quần thể cây xanh và quần thể sâu ăn lá: - Khi điều kiện thuận lợi cây xanh phát triển mạnh dẫn đến số lượng 0,25 điểm sâu ăn lá tăng lên. - Khi số lượng sâu ăn lá tăng lên quá nhiều làm cho số lượng cây 0,25 điểm xanh giảm theo. - Khi đó sâu ăn lá thiếu thức ăn số lượng sâu ăn lá cũng giảm xuống 0,25 điểm => Như vậy số lượng cá thể của một quần thể trong quần xã luôn bị khống chế. 0,25 điểm
File đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_lop_9_truong_thcs.doc