Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 4 trang ducvinh 05/05/2024 890
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ČƯ M’GAR MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, HỌC KÌ II
 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC: 2017 - 2018
 Môn: VẬT LÍ 8
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian:45 phút (không kể thời gian giao đề)
 Vận dụng
 Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao
 Cấp độ
 Cộng
 TN TN TN TN
 Tên TL TL TL TL
 KQ KQ KQ KQ
 Chủ đề 
 ĐỊNH - Biết được khi nào - So sánh được cơ - Tính được Áp dụng tính 
 LUẬT vật có cơ năng. năng của các vật. công của vật. được hiệu suất 
 CÔNG, - Biết được sự phụ - Hiểu được công của mặt phẳng 
 CÔNG thuộc của cơ năng suất của vật dụng nghiêng
 SUẤT, CƠ vào các yếu tố khác cho biết gì?
 NĂNG .
 ( 5 tiết)
 Số câu 1 0,5 1 0,5 1 0,5 0,5 5 
 (C1) (C7a) (C2) (C7b) (C3) (C10a) (C10b)
 Số điểm 0,5 1,0 0,5 1,0 0,5 1,0 1,0 5,5
 Tỉ lệ % 55 %
 CẤU TẠO - Biết thế nào là - Hiểu được vật - Giải thích 
 CHẤT, nhiệt năng , sự nào cũng có nhiệt được các hiện 
 NHIỆT khuếch tán nhanh năng. tượng liên quan.
 NĂNG hay chậm phụ thuộc - Giải thích hiện 
 (4 tiết) vào nhiệt độ tượng phụ thuộc 
 - Trình bày cấu tạo vào nhiệt độ. 
 chất.
 Số câu 2 0,5 1 0,5 1 5
 (C4,6) (C8a) (C5) (C8b) (C9)
 Số điểm 1,0 1,0 0,5 1,0 `1,0 4,5
 Tỉ lệ % 45%
 T. số câu 4 3 3 10 
 T. số điểm 3,5 3,0 3,5 10,0
 Tỉ lệ % 35% 30% 35% 100% PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ČƯ M’GAR HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, 
 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN HỌC KÌ II , NĂM HỌC: 2017 - 2018
 Môn: VẬT LÍ 8
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian:45 phút (không kể thời gian giao đề)
 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
 Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
 Đáp án A C C B B D
 II/TỰ LUẬN: (7,0 ĐIỂM)
 CÂU ĐÁP ÁN BIỂU 
 ĐIỂM
 Câu 7 a. Động năng là cơ năng của vật do chuyển động mà có. 0,5
 Khối lượng của vật càng lớn, vật tốc càng cao thì động năng càng 0,5
 (2,0 điểm) lớn.
 b. Vì nếu tốc độ xe quá lớn thì động năng của xe lớn, nếu xảy ra sự cố 1,0
 sẽ không xử lí kịp. Hoặc nếu xảy ra tai nạn hậu quả sẽ nặng nề.
 ( Hoặc nếu HS có đáp án khác nhưng vẫn đúng vấn có điểm)
 Câu 8 a.
 - Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt rất nhỏ bé gọi là nguyên tử, 1,0
 (2,0 điểm) phân tử.
 - Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
 - Các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng
 - Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật 
 chuyển động càng nhanh.
 b. 
 -Vì nhiệt độ nước càng cao thì các phân tử nước chuyển động càng 1,0
 nhanh nên hiện tượng khuếch tán diễn ra càng nhanh nên ở cốc nước 
 nóng đường tan nhanh hơn.
 *Giống nhau : Nhiệt năng đều tăng 0,5
 Câu 9 *Khác nhau : Khi nấu Nhiệt năng là do truyền nhiệt ; Khi xay xát Nhiệt 0,5
 (1,0 điểm) năng tăng do nhận công 
 Câu 10
 (2,0 điểm) Cho biết : Giải:
 m = 60 kg a. Công có ích để đưa vật lên là: 1,0
 h = 0,8 m A1 = P.h = 10.m.h = 10.60.0,8 = 480 ( J)
 l = 2,5 m b. Công đưa vật lên bằng mặt phẳng nghiêng là:
 F = 300 N A = F.l = 300.2,5 = 750 (J) 0,5
 a. A1= ? Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là: 
 A 480
 b. H = ? H 1 .100% .100% 64% 0,5
 A 750
 : Giải 
 P = 500N a) Công nâng vật lên :
 h = 50cm = 0,5 m A = F.s = P.h = 500. 0.5 = 250 ( J)
 a) A = ? b) Công kéo vật trên mặt phẳng nghiêng :
 b)l = 2m A’ = F’.l = 150 . 2 = 300 (J)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_8_truong_thcs_ng.doc