Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 9 - Trường THCS Định Hiệp (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 9 - Trường THCS Định Hiệp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 9 - Trường THCS Định Hiệp (Có đáp án)

MA TRẬN ĐỀ KIỄM TRA CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1/ Đồ thị hàm Hiểu về hàm số số bậc hai, Biết vẽ đồ y = ax2 ( a 0 ) thị hàm số và tính giá trị tương ứng của y. Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0.5 2 2.5 điểm (25%) 2/phương trình Hiểu về phương Vận dụng bậc hai một ẩn. trình bậc hai một phương trình ần bậc hai một ần Số câu hỏi 4 1 1 6 Số điểm 2.0 2 1 5.5 điểm (55%) 3/giải bài tốn Hiểu về bài tốn Vận dụng giải bằng cách lập lập phương trình bài tốn bằng phương trình cách lập phương trình Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0.5 2 2.5 điểm (25%) TS câu TN 6 6 câu TN TS điểm TN 3.0 3 điểm (30%) TS câu TL 2 2 4 câu TL TS điểm TL 4 3 7 điểm (70%) TS câu hỏi 8 2 10 câu TS điểm 7.0 3.0 10 điểm (100%) Tỷ lệ % 70% 30% Trường THCS Định Hiệp ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TÊN:................................................ TUẦN 34 TIẾT 66 LỚP:........... MÔN : ĐẠI SỐ 9 GV: Võ Trọng Trí Ngày kiểm tra: 26/4/2013 Điểm Lời phê A.Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1:Cho hàm số y = f(x) = 2x2 + 5. giá trị f(-2) =? a) 2 b) 5 c) 13 d) 1 Câu 2: phương trình 2x2 + 3x - m = 0. với m >0 luơn cĩ: a) một nghiệm kép b) cĩ 2 nghiệm phân biệt c) vơ số nghiệm d) vơ nghiệm Câu 3: nghiệm của phương trình 3x2 +8x +5 = 0 là: a) -2 b) -1 c) 0 d)1 Câu 4: nghiệm của phương trình x4 - 3x2 +2 = 0 là các giá trị: a) 1 và 2 b) -1 và -2 c) 1; -1; 2; -2 d) -1 và 2 Câu 5: một mảnh đất hình chữ nhật cĩ chiều dài hơn chiều rộng 4 m. Diện tích mảnh đất là 165m2 . chiều rộng mảnh đất là: a) 9 m b) 11m c) 13m d) 15m Câu 6: nghiệm của phương trình (x-1)(x2 + x+5) = 0 là a) 1 b) -1 c) 1 và 5 d) -1 và 5 B.Tự luận: ( 7 điểm) Câu 1: (2.0 đ) Cho hàm số y f (x) x 2 . a/ Vẽ đồ thị hàm số. b/ Tính các giá trị f ( 2) , f (1,5) Câu 2: (1.0 đ) Tìm giá trị m để phương trình: x 2 3x m 0 cĩ nghiệm. Câu 3: (2.0 đ) Giải phương trình: a/ 3x 2 4x 7 0 ( 1.5đ) b/ 3x2 + 5x + 2 = 0 ( 1.5đ) Câu 4: (2.0 đ)Hai xe khởi hành cùng một lúc từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 60 km.Xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thư’ hai 10 km/ giờ nên đến sớm hơn xe thứ hai 30 phút. Tìm vận tốc của mỗi xe. ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm: (mỗi câu đúng đạt 0,5đ) 1. c 2.b 3.d 4.c 5.b 6.a B. Tự luận: Câu 1: (2.0 đ) y f (x) x 2 . a) Hs lấy đúng 5 điểm đạt 0.5 điểm - Hs vẽ đúng đồ thị 1 điểm ( hs ghi thiếu các yếu tố trừ 0,25đ cho đồ thị.) b) f ( 2) = ( -2 ) 2 (0.25 đ) = 4 (0.25 đ) f (1,5) (1,5) 2 (0.25 đ) = 2,25 (0.25 đ) Câu 2: (1.0đ) Phương trình: x 2 3x m 0 (1) ( 3) 2 4.1.m = 9 4m (0.25 đ) 9 PT (1) cĩ nghiệm 0 (0.25đ) 9 4m 0 (0.25đ) m (0.25 đ) 4 Câu 3:Giải PT: a/ 3x 2 4x 7 0 (a=3; b=4; b’=2; c = -7) ' 2 2 3.( 7) => ' 4 21 25 0 (0.25đ) => ' 5 PT cĩ 2 nghiệm phân biệt 2 5 x (0.25đ) x 1 (0.25đ) 1 3 1 2 5 7 x (0.25đ) x (0.25đ) 2 3 1 3 7 Vậy PT cĩ nghiệm S ;1 (0.25 đ) 3 b/ 3x2 + 5x + 2 =0 cĩ a - b + c = 3 – 5 + 2=0 ( 0.5đ )nên phương trình cĩ hai nghiệm là: c 2 x = - 1 ( 0,25đ) ; x = - ( 0,25đ) 1 2 a 3 Câu 4: Gọi x(km/h) là vận tốc của xe thứ hai . ( x > 0 ) ( 0,25đ) Vận tốc của xe thứ nhất là : x + 10 ( km / h ) ( 0,25đ) 60 Thời gian xe thứ hai đi là : ( giờ ) ( 0,25đ) x 60 Thời gian xe thứ nhất đi là : ( giờ ) ( 0,25đ) x 10 Do xe thứ nhất đến sớm hơn xe thứ hai là 30 phút nên : 60 60 1 = + ( 0,25đ) x x 10 2 2.60(x +10) = 60.2.x + x(x+10) ( 0,25đ) x 2 +10x -1200 = 0 x = 30 (nhận), x = -40 ( loại ) ( 0,25đ) vậy : vận tốc xe thứ hai là 30km/h ( 0,25đ) vận tốc xe thứ nhất là 40 km/h Điểm Sỉ số 1=>2 3=>4 Dưới % 5=>6 7=>8 9=>10 Trên % Lớp TB TB
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_9_truong_thcs_dinh_hiep_co.doc