Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 9 - Trường THCS Long Hòa (Có đáp án)

doc 5 trang ducvinh 06/08/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 9 - Trường THCS Long Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 9 - Trường THCS Long Hòa (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 9 - Trường THCS Long Hòa (Có đáp án)
 PGD & ĐT DẦU TIẾNG Số tờ: Kiểm tra 1 tiết
TRƯỜNG THCS LONG HỒ. LỚP: Mơn : Hĩa học 9
Họ và tên học sinh :............................................................. T5 ; M1.1
 Điểm Họ và tên, chữ ký của Giám thị: Họ và tên,chữ ký của Giám khảo Duyệt của BGH
 ĐỀ BÀI
 I/ Trắc nghiệm :
 Em chọn câu trả lời đúng nhất trong những câu sau :
 Câu 1: Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
 A/ K2SO4, CaO, Ca(OH)2 B/ NaOH ,CaO, H 2O 
 C/ Ca(OH)2, H2O, BaCl2 D/ H2O, CaO , NaCl
 Câu 2: Khí cacbonic tăng lên trong khí quyển là một nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính ( hiện tượng 
 nĩng lên tồn cầu). Nhờ quá trình nào sau đây kìm hãm sự tăng khí cacbonic?
 A/ Quá trình nung vơi B/ Nạn cháy rừng
 C/ Sự quang hợp của cây xanhD/ Sự đốt cháy nhiên liệu 
 Câu 3: Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu ban đầu để sản xuất axit H2SO4 trong cơng nghiệp?
 A/ SO2 B/ SO3
 C/ FeS2 D/ FeS
 Câu 4:Nhận biết các dung dịch không màu :HCl, H2SO4, NaCl ta có thể dùng cách nào trong các cách 
 sau:
 A/ Dùng kim loại Na B/ Quỳ tím và dung dịch BaCl2
 C/ Dùng dung dịch BaCl2 D/ Chỉ dùng quỳ tím
 Câu 5: : Zn + dd HCl -> 2.24l H2 (đktc). Khối lượng của kẽm là : 
 A/ 6,5 g B/ 6.25g 
 C/ 65g D/ 6.15g
 Câu 6:Cần phải điều chế một lượng muối CuSO4 ,Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit 
 sunfuric
 A/ Cho dung dịch H2SO4 tác dụng với CuO
 B/ Cho dung dịch H2SO4 tác dụng với Cu(OH)2
 C/ Cho H2SO4 đặc tác dụng với Cu
 D/ Cả A và B
 Phần 2:Tự luận (7đ)
 Câu 1 (2,5đ): Cĩ những oxit sau : CaO , Fe2O3 , SO3 .
 Những oxit nào cĩ thể tác dụng được với:
 a/ Nước
 b/ Axit HCl
 c/ Dung dịch NaOH
 Câu 2 (1,5đ): Cĩ 3 lọ không nhãn ,mỗi lọ đựng một trong các dung dịch không màu sau: H2SO4 ,HCl, 
 Na2SO4. Em hãy trình bày phương pháp hĩa học để phân biệt các lọ hoá chất trên . 
 Câu 3 (3đ) :
 Hoà tan 5,6 g sắt bằng 50 ml dung dịch H2SO4 3M
 a/ Viết phương trình phản ứng. (1đ)
 b/ Tính thể tích chất khí thoát ra (ởđktc) (1đ)
 c/ Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng (coi thể tích của dung 
 dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể so với thể tích của dung dịch H2SO4 đã dùng) (1đ) HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HĨA HỌC 9 T5 M1.1
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (0,5đ/câu)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đ.án B C C B A D
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 1: Đúng mỗi phương trình đạt 0,5 điểm.
 a/ CaO + H2O Ca(OH)2
 SO3 + H2O H2SO4
 b/ CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
 Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
 c/ SO3 + 2NaOH Na2SO4 + H2O
Câu 2:
 Đánh số thứ tự mỗi lọ hoá chất và lấy từng lượng nhỏ mẫu chất để thử (0.25 đ)
 Bước 1:Lần lượt nhỏ từng giọt dung dịch các chất lên mẫu giấy quỳ tím
 - Nếâu mẫu nào quỳ tím hoá đỏ thì lọ ban đầu là HCl và H2SO4 (0.25 đ)
 -Nếu mẫu nào không làm quỳ tím thay đổi thì lọ ban đầu là Na2SO4 (0.25 đ)
 Bước 2: Lần lượt nhỏ 1-2 giọt dung dịch BaCl2 vào 2 ống nghiệm chứa axit
 -Nếu ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng thì lọ ban đầu là H2SO4 (0.25 đ)
 H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl (0.25 đ)
 Mẫu còn lại là dung dịch HCl (0.25 đ)
 (Chú ý : nếu hs dùng Ba(NO3)2 hoặc Ba(OH)2 đều đúng)
 Câu 3:
 5,6
 nFe= 0,1mol (0.25 đ)
 56
 n( H2SO4 ban đầu)=0,05.3=0,15 mol (0.25 đ)
 nFe < n H2SO4 
Vậy số mol của sắt hết và số mol của axit sunfuric dư , do đĩ phải dựa vào số mol của sắt để tính 
PTHH: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (0.5 đ)
Theo pt: 1 mol 1mol 1 mol 1 mol
 Theo đb: 0,1 mol 0,1 mol 0,1 mol 0,1 mol (0.25 đ)
 a/ Thể tích khí hidro sinh ra là : V = n .22,4= 0,1.22,4 = 2,24 (l) (0.5 đ)
 H 2 H 2
 b/ Các chất trong dung dịch sau phản ứng là : FeSO4 và H2SO4 dư
 n 0,1
 Nồng độ của dung dịch FeSO4 là: CM= 2M (0.5 đ)
 V 0,05
 n = 0,15-0,1 = 0,05 mol (0.25 đ) 
 H 2 SO 4 dư 
 n 0,05
Nồng độ của dung dịch H2SO4 dư là: CM(H2SO4 dư) = 1M (0.5 đ) 
 V 0,05 -Tính theo 
 PTHH
 1(câu 1(câu 1(câu 1(câu 3 1(câu 3 
 Số câu hỏi 4
 3) 4) 6) a,b) c)
 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 2 đ 1 đ 0,5đ
 Số điểm
 (5%) (5%) (5%) (20%) (10%) (45%)
Tổng số các câu 2 1 2 1 2 1 9
 Tổng số điểm 1đ 2,5 đ 1đ 1,5đ 1 đ 2 đ 1 đ 10đ
 ( Tỉ lệ %) (10%) (25%) (10%) (15%) (10%) (20%) (10%) (100%)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_lop_9_truong_thcs_long_hoa_co.doc