Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 8 - Trường THCS Định Hiệp (Có đáp án)

doc 7 trang ducvinh 12/06/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 8 - Trường THCS Định Hiệp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 8 - Trường THCS Định Hiệp (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 8 - Trường THCS Định Hiệp (Có đáp án)
 MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA 1 T SINH HỌC 8 TUẦN 9
CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN 
 THẤP DỤNG 
 CAO
 TN TL TN TL TN TL
CHƯƠNG -Tế bào gồm -Trình 
I: KHÁI những thành phần bày đặc 
QUÁT VỀ cơ bản gì? (0,25đ) điểm cấu 
CƠ THỂ - Các loại mô tạo và 
NGƯỜI chính của cơ chức 
 thể?(0,25đ) năng của 
 - loại cơ có chứa mô liên 
 nhiều nhân trong tế kết, mô 
 bào?(0,25đ) biểu bì, 
 - Vai trò của nơ mô cơ, 
 ron cảm mô thần 
 giác?(0,25đ) kinh?( 
 4đ)
50%= 5 20%= 4 câu= 1đ 80%= 1 
câu= 5đ câu= 4đ
CHƯƠNG -Các yếu tố ảnh 
II: VẬN hưởng đến hoạt 
ĐỘNG động của cơ?( 
 0,25đ)
 - số lượng cơ tham 
 gia vận động bàn 
 tay?(0,25đ)
5%= 2 câu 100%= 2 câu= 
= 0,5đ 0,5đ
CHƯƠNG -Thể tích của huyết - Thành -Vai trò 
III: tương có trong phần cấu của tế 
TUẦN thành phần của tạo của bào 
HOÀN máu?(0,25đ) máu?(1đ) Limpho 
 - trong mỗi chu kì - Chức B?(1đ)
 co dãn tâm thất năng của 
 làm việc bao nhiêu huyết 
 và nghỉ bao tương?( 
 nhiêu?(0,25đ) 1đ)
 - Trong cơ thể có KIỂM TRA 1 TIẾT Tiết PPCT: 18
Ngày kiểm tra: 18. 10. 2014
Lớp: 8A 2,8A 1
A.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Kiểm tra đánh giá học sinh qua các chương, I, II, III.
 - Có biện pháp giảng dạy cho học sinh ở chương sau.
2. Kỹ năng: Học sinh làm bài nhanh và đúng.
3. Thái độ: Tạo niềm hứng thú cho học sinh học tập, HS có tính tự giác, trung thực.
B. CHUẨN BỊ:
1. GV: Đề kiểm tra.
2. HS: Học bài.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: không 
2. Bài mới: GV phát bài kiểm tra cho HS làm bài. TRƯỜNG THCS ĐỊNH HIỆP ĐỀ KIỂM TRA 1T ( TUẦN )
LỚP: 8A.. MÔN: SINH HỌC 8
TÊN:
TÊN GV RA ĐỀ: HỒ THỊ PHƯƠNG THẢO NGÀY KT:
ĐIỂM LỜI PHÊ
I. TRẮC NGHIỆM: 3Đ
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng(2đ):
Câu 1: Cấu tạo tế bào gồm ba thành phần cơ bản:
a. Màng sinh chất, chất tế bào và riboxom. c. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể.
b. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân. d. Chất tế bào, nhân, lưới nội chất.
Câu 2:Bốn loại mô chính của cơ thể là:
a. Mô biểu bì, mô liên kết, mô sợi, mô cơ. c. Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ, mô thần 
b. Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ, mô kinh.
xương. d. Mô biểu bì, mô cơ, mô mỡ, mô thần kinh.
Câu 3: Loại cơ mà trong tế bào có chứa nhiều nhân là:
a. Cơ trơn và cơ tim. c. Cơ trơn và cơ vân.
b. Cơ vân và cơ tim. d. Cơ vân, cơ trơn và cơ tim.
Câu 4: Vai trò của nơ ron cảm giác là: 
a.Truyền xung thần kinh về trung ương. c. Liên hệ giữa các noron.
b. Truyền xung thần kinh đến cơ quan cảm d. Nối các vùng khác nhau trong trung ương 
ứng. thần kinh.
Câu 5:Yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động của cơ là:
a.Trạng thái thần kinh. c. Khối lượng của vật phải di chuyển
 d. Trạng thái thần kinh, nhịp độ lao động, 
b. Nhịp độ lao động. khối lượng của vật phải di chuyển.
Câu 6: Ở người, số lượng cơ tham gia vận động bàn tay là:
a.10 cơ. b. 15 cơ. c. 18 cơ. d. 22 cơ.
Câu 7: Trong máu, thể tích của huyết tương chiếm tỉ lệ:
a. 65%. b. 35%. c. 45%. d. 55%.
Câu 8: Trong mỗi chu kỳ co dãn, tâm thất làm việc bao nhiêu giây, nghỉ bao nhiêu giây?
a. Làm việc 0,3 S, nghỉ 0,5 S. c. Làm việc 0,1S, nghỉ 0,7S.
b. Làm việc 0,5S, nghỉ 0,3S. d. Làm việc 0,7 S, nghỉ 0,1 S.
B. Cho các từ cụm từ: kháng nguyên, kháng thể, α, β, A, B. Hãy điền vào chỗ trống trong 
các câu sau: ( 1đ)
- Có 2 loại..................... trên hồng cầu là.................. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM: ( 3Đ) Mỗi câu đúng 0,25đ
A.
Số câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án b c b a d c d a
B. Điền từ: (1đ)
1. Kháng nguyên.
2. A và B.
3. Kháng thể.
4.α, β.
II. TỰ LUẬN: ( 7Đ)
Câu 1: Đặc điểm cấu tạo và chức năng : mỗi đặc điểm cấu tạo và chức năng đúng 1đ
- Mô biểu bì: Tế bào xếp sít nhau. có chức năng bảo vệ hấp thụ và tiết.
- Mô liên kết: tế bào nằm trong chất nền. có chức năng nâng đỡ liên kết các cơ quan hoặc chức 
năng đệm.
-. Mô cơ: Tế bào dài xếp thành lớp, thành bó. Có chức năng co, dãn, tạo nên sự vận động của 
cơ thể.
- Mô thần kinh: Có các tế bào thần kinh và các tế bào thần kinh đệm. Có chức năng tiếp nhận 
kích thích, dẫn truyền, xử lí, điều hòa hoạt động các cơ quan.
Câu 2: Máu gồm: huyết tương và các tế bào máu:
-Huyết tương: lỏng, vàng nhạt, chiếm 55% thể tích.
- Các tế bào máu: đặc quánh, đỏ thẫm, chiếm 45% thể tích. Gồm hồng cầu, bạch cầu và tiểu 
cầu
Câu 3: Chức năng của huyết tương:
-Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch.( 0,5đ)
- Vận chuyển các chất dinh dưỡng, các chất cần thiết và các chất thải.( 0,5đ)
Câu 4: Tế bào Limpho B chống lại các kháng nguyên bằng cách: tiết ra các kháng thể rồi 
các kháng thể sẽ gây kết dính các kháng nguyên theo cơ chế chìa khóa - ổ khóa. (1đ)
 THỐNG KÊ ĐIỂM
Điểm 1- >2 3->4 Dưới % 5->6 7->8 9->10 Trên %
 TB TB
Lớp
8A1
8A2
Tổng 
cộng

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_sinh_hoc_lop_8_truong_thcs_dinh_hiep.doc