Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh Lớp 6 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2015-2016 - Đề 2
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh Lớp 6 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2015-2016 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh Lớp 6 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2015-2016 - Đề 2
PHÒNG GD& ĐT CƯMGAR ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – SỐ 2- NĂM HỌC 2015-2016 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: Tiếng Anh 6 Thời gian làm bài: 45 phút( không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên học sinh:..............................................SBD..............Lớp: 6.. Mã đề: 153 I. Choose the best answer from 1 to 4: 1m Hoa goes to school (1)_______ a quarter to seven. She has (2)_______ from seven to half past eleven. She has lunch at twelve o'clock in the afternoon, she (3)_______ badminton. She has (4)_______ at seven o'clock in the evening. 1. A. at B. on C. of D. in 2. A. class B. classroom C. classrooms D. classes 3. A. plays B. listens C. does D. gets 4. A. breakfast B. dinner C. lunch D. meal II. Use cue words. Write a paragrap about Nga (Sử dụng từ gợi ý. Viết đoạn văn về bạn Nga): 2,5 ms 5. She/ have/ brother 6. Her/ name/ Nga . 7. There/ a lot of flowers/in front/ house .. 8. She/ twelve/ she / student 9. She/ live/ house / city . III. Put the correct verb form: 1m 10. Mr.Minh (not/ have) ........................................... break fast at 7 o'clock every morning. 11. Hoa and Mai (be) .............................. in class 6A1. IV. Read the following passage and answer the questions. 2ms Mai lives in a small village with her mother, father and brother. Her house has a big yard. In the yard, there are many flowers. Near her house, there is a bookstore. Her house is between the police station and the drugstore. Her house is opposite the rice paddy. Answer the questions 12. Where does Mai live? PHÒNG GD& ĐT CƯMGAR ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – SỐ 2- NĂM HỌC 2015-2016 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: Tiếng Anh 6 Thời gian làm bài: 45 phút( không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên học sinh:..............................................SBD..............Lớp: 6.. Mã đề: 187 I. Choose the best answer from 1 to 4: 1m Hoa goes to school (1)_______ a quarter to seven. She has (2)_______ from seven to half past eleven. She has lunch at twelve o'clock in the afternoon, she (3)_______ badminton. She has (4)_______ at seven o'clock in the evening. 1. A. on B. in C. at D. of 2. A. class B. classrooms C. classroom D. classes 3. A. gets B. listens C. does D. plays 4. A. lunch B. breakfast C. meal D. dinner II. Choose the best answer. 1,5 ms 5. There is a yard the school. A. behind of B. in front of C. in the left of D. in the right of 6. you play soccer? A. Are B. Is C. Do D. Does 7. She breakfast at 7 o'clock. A. goes B. has C. go D. have 8. Tìm từ có cách phát âm khác với các từ còn lại A. face B. grade C. class D. late 9. Nam goes to bed 10 o'clock. A. to B. on C. at D. in 10. It's a quarter to eight. A. 7:15' B. 7:45' C. 8:45' D. 8:15' III. Put the correct verb form: 1m 11. Mr.Minh (not/ have) ............................................ break fast at 7 o'clock every morning. 12. Hoa and Mai (be) ....................................... in class 6A1. IV. Use cue words. Write a paragrap about Nga (Sử dụng từ gợi ý. Viết đoạn văn về bạn Nga): 2,5 ms 13. There/ a lot of flowers/in front/ house .. 14. She/ have/ brother 15. Her/ name/ Nga . PHÒNG GD& ĐT CƯMGAR ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – SỐ 2- NĂM HỌC 2015-2016 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: Tiếng Anh 6 Thời gian làm bài: 45 phút( không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên học sinh:..............................................SBD..............Lớp: 6.. Mã đề: 221 I. Choose the best answer from 1 to 4: 1m Hoa goes to school (1)_______ a quarter to seven. She has (2)_______ from seven to half past eleven. She has lunch at twelve o'clock in the afternoon, she (3)_______ badminton. She has (4)_______ at seven o'clock in the evening. 1. A. at B. of C. on D. in 2. A. classrooms B. classes C. class D. classroom 3. A. listens B. does C. plays D. gets 4. A. breakfast B. dinner C. meal D. lunch II. Use cue words. Write a paragrap about Nga (Sử dụng từ gợi ý. Viết đoạn văn về bạn Nga): 2,5 ms 5. She/ live/ house / city . 6. Her/ name/ Nga . 7. There/ a lot of flowers/in front/ house .. 8. She/ twelve/ she / student 9. She/ have/ brother III. Choose the best answer. 1,5 ms 10. It's a quarter to eight. A. 8:45' B. 7:45' C. 7:15' D. 8:15' 11. Nam goes to bed 10 o'clock. A. on B. at C. to D. in 12. Tìm từ có cách phát âm khác với các từ còn lại A. late B. grade C. face D. class 13. She breakfast at 7 o'clock. A. has B. goes C. have D. go 14. you play soccer? A. Do B. Does C. Are D. Is 15. There is a yard the school. A. behind of B. in the right of C. in front of D. in the left of IV. Read the following passage and answer the questions. 2ms Mai lives in a small village with her mother, father and brother. Her house has a big yard. PHÒNG GD& ĐT CƯMGAR ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – SỐ 2- NĂM HỌC 2015-2016 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: Tiếng Anh 6 Thời gian làm bài: 45 phút( không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên học sinh:..............................................SBD..............Lớp: 6.. Mã đề: 255 I. Choose the best answer.(Chọn đáp án đúng nhất): 1,5 ms 1. Nam goes to bed 10 o'clock. A. to B. on C. in D. at 2. you play soccer? A. Do B. Is C. Does D. Are 3. It's a quarter to eight. A. 8:15' B. 8:45' C. 7:45' D. 7:15' 4. She breakfast at 7 o'clock. A. has B. go C. have D. goes 5. Tìm từ có cách phát âm khác với các từ còn lại A. class B. late C. grade D. face 6. There is a yard the school. A. in the right of B. in front of C. behind of D. in the left of II. Choose the best answer from 7 to 10: 1m Hoa goes to school (7)_______ a quarter to seven. She has (8)_______ from seven to half past eleven. She has lunch at twelve o'clock in the afternoon, she (9)_______ badminton. She has (10)_______ at seven o'clock in the evening. 7. A. at B. on C. of D. in 8. A. classrooms B. class C. classes D. classroom 9. A. does B. plays C. gets D. listens 10. A. lunch B. meal C. dinner D. breakfast III. Put the correct verb form: 1m 11. . Hoa and Mai (be) ............................... in class 6A1. 12. Mr.Minh (not/ have) ........................................ break fast at 7 o'clock every morning. IV. Use cue words. Write a paragrap about Nga (Sử dụng từ gợi ý. Viết đoạn văn về bạn Nga): 2,5 ms 13. Her/ name/ Nga . 14. She/ have/ brother 15. She/ live/ house / city . 16. She/ twelve/ she / student 17. There/ a lot of flowers/in front/ house
File đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_tieng_anh_lop_6_truong_thcs_ngo_quyen.doc