Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 9 - Trường THCS Định Hiệp (Có đáp án)

doc 8 trang ducvinh 10/06/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 9 - Trường THCS Định Hiệp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 9 - Trường THCS Định Hiệp (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 9 - Trường THCS Định Hiệp (Có đáp án)
 TRƯỜNG THCS ĐỊNH HIỆP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
 TÊN:........................................ TUẦN KIỂM TRA : 28
 LỚP: ....................................... MÔN: VẬT LÍ 9
 GV RA ĐỀ: LÊ THỤY BẢO TRINH Ngày Kiểm Tra: ..............
 ĐIỂM LỜI PHÊ
 A. TRẮC NGHIỆM: (3Đ)
 Câu 1. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để biến đổi
 A.Điện năng thành cơ năng. B.Nhiệt năng thành điện năng.
 C.Cơ năng thành điện năng. D.Quang năng thành điện năng.
 Câu 2. Công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây tải điện.
 A Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và.
 B. Tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.
 C. Tỉ lệ thuận với điện trở trên đường dây dẫn.
 D. Tỉ lệ thuận với bình phương điện trở trên đường dây dẫn.
 Câu 3.Trên đường dây tải điện khi giảm điện trở 2 lần, tăng hiệu điện thế lên 2 lần thì 
 điện năng hao phí trên đường dây tải điện.
 A.Giảm 8 lần B.Giảm 4 lần C.Giảm 2 lần D.Giữ không đổi 
 Câu 4: Góc khúc xạ là góc hợp bởi
 A.Tia tới và đường pháp tuyến. B.Tia tới và tia khúc xạ
 C.Tia khúc xạ và đường pháp tuyến.
 D.Tia khúc xạ và mặt phẳng phân cách giữa hai môi trường.
 Câu 5. Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ tuân theo định luật nào?
 A.Định luật tán xạ ánh sáng. 
 B.Định luật khúc xạ ánh sáng
 C.Định luật phản xạ ánh sáng 
 D.Định luật truyền thảng ánh sáng
1 Câu 15.(4đ). Đặt vật sáng AB cao 2cm vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có 
tiêu cự 80cm và cách thấu kính 40cm, điểm A nằm trên trục chính.
 a) Dựng ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính.
 b) Cho biết đặc điểm của ảnh A’B’.
 c) Tính: + Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
 + Chiều cao của ảnh.
3 Giải
 B’
 a/ (0,75đ)
 B I 
 A’ F A O F’
 b/ - ảnh ảo, cùng chiều với vật , ảnh lớn hơn vật. (0,75đ)
 c/ - xét OAB đồng dạng OA’B’: Ta có tỉ lệ (0,25đ)
 OA AB 40 2
 1 (0,5đ)
 OA' A' B ' OA' A' B '
 - XÉT A’B’F’ đồng dạng OIF’: ta có tỉ lệ: (0,25đ)
 OI OF' AB OF' 2 80
 2 (0,5đ)
 A' B' A' F' A' B' OA' OF' A' B' OA' 80
 40 80
 40.(OA' 80) 80.OA'
 OA' OA' 80
 40.OA' 3200 80.OA'
 Từ (1) và (2) suy ra: 
 40.OA' 3200
 3200
 OA' 80cm
 40
 Vậy khoảng cách của ảnh 80cm. (0,25đ)
 - Chiều cao của ảnh: 
 - Thay OA’=80cm vào (1)
 40 2
 40.A' B ' 2.80
 80 A' B '
 (0,5đ)
 160
 A' B ' 4cm
 40
 THỐNG KÊ ĐIỂM
 Điểm 1→2 3→4 Dưới % 5→6 7→8 9→10 Trên %
 TB TB
Lớp
Tổng 
cộng
 5 dòng điện một quay.
 chiều và xoay 12. Giải thích được 
 chiều qua các kí vì sao có sự hao phí 
 hiệu ghi trên điện năng trên dây 
 dụng cụ. tải điện.
 5. Nêu được các 13. Nêu được điện 
 số chỉ của ampe áp hiệu dụng giữa 
 kế và vôn kế hai đầu các cuộn 
 xoay chiều cho dây của máy biến áp 
 biết giá trị hiệu tỉ lệ thuận với số 
 dụng của cường vòng dây của mỗi 
 độ hoặc của điện cuộn và nêu được 
 áp xoay chiều. một số ứng dụng 
 6. Nêu được của máy biến áp.
 công suất điện 14.Hiểu được thiết 
 hao phí trên bị nào trong quá 
 đường dây tải trình truyền tải điện 
 điện tỉ lệ nghịch năng đi xa.
 với bìnhphương 15.Hiểu được tần số 
 của điện áp hiệu dòng điện xoay 
 dụng đặt vào hai chiều ở Việt Nam là 
 đầu đường dây. bao nhiêu héc.
 7. Nêu được 
 nguyên tắc cấu 
 tạo của máy biến 
 áp. 
Số 7 8 5
 5
câu 
Số 
 1 1,5 0,5 2,0 5 (50%)
điểm
2. 21. Chỉ ra được 26. Mô tả được hiện 28. Xác định được thấu 31. Xác 
Khúc tia khúc xạ và tia tượng khúc xạ ánh kính là thấu kính hội tụ định được 
xạ phản xạ, góc sáng trong trường hay thấu kính phân kì tiêu cự của 
ánh khúc xạ và góc hợp ánh sáng truyền qua việc quan sát trực thấu kính 
sáng phản xạ. từ không khí sang tiếp các thấu kính này hội tụ bằng 
7 tiết 22. Nhận biết nước và ngược lại. và qua quan sát ảnh của thí nghiệm.
 được thấu kính 27. Mô tả được đư- một vật tạo bởi các 32.Xác 
 hội tụ, thấu kính ờng truyền của các thấu kính đó. định được 
 phân kì . tia sáng đặc biệt qua 29. Vẽ được đường tam giác 
 23. Nêu được thấu kính hội tụ, truyền của các tia sáng đồng dạng 
 các đặc điểm về thấu kính phân kì. đặc biệt qua thấu kính rồi giải.
 ảnh của một vật Nêu được tiêu điểm hội tụ, thấu kính phân 
 tạo bởi thấu kính (chính), tiêu cự của kì.
 hội tụ, thấu kính thấu kính là gì. 30. Dựng được ảnh của 
 phân kì. một vật tạo bởi thấu 
 24.Nhận biết kính hội tụ, thấu kính 
 được đặc điểm phân kì bằng cách sử 
 7

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_li_lop_9_truong_thcs_dinh_hiep_co.doc