Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Định An (Có đáp án)

doc 6 trang ducvinh 29/04/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Định An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Định An (Có đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Định An (Có đáp án)
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
 I/ Mục Tiêu:
 - Đánh giá việc nắm bắt kiến thức của học sinh 
 - Kiểm tra khả năng tiêp thu kiến thức của học sinh, kỹ năng vận dụng kiến thức vào các bài toán thực tế.
 II, Ma trận đề kiểm tra:
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
 Tên chủ Cộng
 Cấp độ thấp Cấp độ cao
 đề TNKQ TL TNKQ TL
 TNKQ TL TNKQ TN TL
 1. Nêu được dấu hiệu để nhận 11.- Vận dụng được công thức tính 
 biết chuyển động cơ học s 13.Vận dụng 
 6.Biểu diễn được vec tơ tốc độ v .
 2. Nêu được khái niệm của hai lực. t được công thức 
 tính áp lực,áp suất 
 lực cân bằng lên một vật 7. Nhận biết được các dạng 12.- Tính được vận tốc tb của 
 chất lỏng.
 3. Nêu công thức vận tốc lực ma sát. chuyển động không đều dựa trên 
 trung bình của chuyển động 8. Nhận biết được áp suất những đại lượng đã biết. 14. vận dụng 
 được công thức 
 Cơ học không đều. gây ra ở chất rắn,chất Vận dụng được đặc điểm của chuyển 
 tính lực đẩy 
 4. Nhận biết được một số lực lỏng,chất khí. động không đều để tính vận tốc 
 Acsimet: 
 ma sát , biết cách làm tăng 9. Giải thích được 1 số hiện trung bình trên cả quãng đường
 FA = d* V
 hoặc giảm ma sát. tượng về lực đẩy Acsimet.
 5. nhận biết hiện tượng về 
 quán tính. 10. biết phân biệt được khi 
 nào vật chìm, vật lơ 
 lửng,vật nổi.
Số câu hỏi 12
 Số điểm 10
 % 100 C .chân đê, chân đập phải làm rộng hơn mặt đê mặt đập.
 D . trong chất lỏng, càng xuống sâu, áp suất càng giảm.
Câu 6. Đối với bình thông nhau, mặt thoáng của chất lỏng trong các nhánh ở cùng một độ cao khi:
 A . tiết diện của các nhánh bằng nhau. B . các nhánh chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên.
 C . độ dày của các nhánh như nhau. D . độ dày của các nhánh bằng nhau.
Câu 7. Một chiếc thuyền chuyển động trên mặt sông, câu nhận xét không đúng là:
 A . thuyền chuyển động so với người lái thuyền. B .thuyền chuyển động so với bờ sông.
 C . thuyền đứng yên so với người lái thuyền. D . thuyền chuyển động so với cây cối trên bờ.
Câu 8. lực là đại lượng vectơ vì:
 A . lực làm cho vật chuyển động. B. lực làm cho vật bị biến dạng.
 C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ. D. lực có độ lớn,phương và chiều.
Câu 9. Phương án có thể làm giảm lực ma sát là:
 A . tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc. B.tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.
 C. tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc. D. tăng diện tích của mặt tiếp xúc.
Câu 10. Một vật chuyển động thẳng đều với vật tốc 5m/s. Thời gian để vật chuyển động hết quãng đường 0,2km là:
 A. 50s B. 25s C.10s D. 40s
Câu 11. Một người đi xe đạp trong một nữa quãng đường đầu với vận tốc 12km/h và nữa quãng đường còn lại với 
vận tốc 20km/h. Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường là:
 A. 15km/h B. 16km/h C. 11km/h D. 14km/h.
Câu 12. Đơn vị của áp suất là:
 A. N/m3 B. N/m2 C. N D. kg/m2
II. Tự luận:( 7 điểm)
 Bài 13: (1 điểm) Nêu điều kiện của hai lực cân bằng, dưới tác dụng của hai lực cân bằng thì chuyển động của 
 một vật thay đổi như thế nào?
 Bài 14: (2 điểm) Một vật khối lượng m = 4kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Diện tích mặt tiếp xúc của vật với 
 mặt bàn là S = 60cm2. Tính áp suất tác dụng lên mặt bàn.
 Bài 15: (1 điểm) Biểu diễn véc tơ trọng lực của một vật 
 có khối lượng 5 Kg, tỉ xích 10N ứng với 1cm.
 Bài 16: ( 3điểm)Một ngời đi xe đạp trên quảng đờng AB dài 15 Km, nửa quảng đờng đầu ngời đó đi với vận 
 tốc 7,5 Km/h. Nửa quảng đường sau người đó đi hết 45 phút.
 a, Tính thời gian đi hết nửa quảng đường đầu. 1
16a Tóm tắt:
 sAB= 15 Km t1= ?
 v1= 7,5 Km/h v2= ?
 '
 t2 = 45 = 0,75 h vAB = ?
 Thời gian đi hết nữa quảng đờng đầu là:
 Từ công thức: v = s/t => t = s/v thay số vào ta có: t1 = 7,5/ 7,5 = 1 (h) 1
16b Vận tốc trung bình trên nửa quảng đường sau là:áp dụng công thức 1
 vtb= s/t thay số vào ta có:v2 = 7,5/ 0,75 = 10 (Km/h)
16c Vận tốc trung bình trên cả quảng đờng AB là:
 áp dụng công thức vtb= s/t thay số vào ta có: 
 vAB= 15/(1+ 0,75) = 8,7 (Km/h) 1

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_8_truong_thcs.doc