Đề kiểm tra chương II môn Đại số Khối 8 (Có đáp án)

doc 4 trang ducvinh 21/07/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương II môn Đại số Khối 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chương II môn Đại số Khối 8 (Có đáp án)

Đề kiểm tra chương II môn Đại số Khối 8 (Có đáp án)
 Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuấn 27
Tiết 58: kiểm tra chương ii
I. Mục tiêu cần dạt:
- Kiểm tra kiến thức về: nghiệm của pt một ẩn, cách giải các dạng pt đã học và giải bài toán bằng 
cách lập phương trình.
- Vận dụng các qui tắc chuyển vế, nhận hoặc chia để giải pt, cách khử mẫu đề giải pt chứa ẩn ở 
mẫu
- Giáo dục tính cẩn thận, tư duy sáng tạo
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1.GV: Đề, đáp án, ma trận đề 
 Cấp độ
 Nhận Vận dụng
 Thụng hiểu Cộng
 biết
Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Nghiệm Hiểu được giỏ 
phương trỡnh bậc trị của ẩn là 
nhất nghiệm hay 
 khụng là 
 nghiệm phương 
 trỡnh bậc nhất
Số cõu 2 2
Số điểm Tỉ lệ % 2,0 2,0 điểm = 
 20%
2. Giải phương Vận dụng qui 
trỡnh bậc nhất 1 tắc chuyển 
ẩn và phương vế và chia; 
trỡnh đưa được về qui tắc bỏ 
phương trỡnh bậc ngoặc, phõn 
nhất 1 ẩn phối để giải 
Số cõu 2 2
Số điểm Tỉ lệ % 2,0 2,0 điểm = 
 20%
3. Giải phương Vận dụng 
trỡnh chứa ẩn ở phương 
mẫu phỏp hạng 
 tử để giải pt 
 chứa ẩn ở 
 mẫu
Số cõu 1 1 
Số điểm Tỉ lệ % 2,0 2,0 điểm = 
 20%
4. Giải phương Nhận 
trỡnh tớch dạng 
 được pt 
 tớch
Số cõu 1 1
Số điểm Tỉ lệ % 1,0 1,0 điểm = 
 10%
5. Bài toỏn Vận dụng Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc là 15km/h. Lỳc quay về chạy với vận 
tốc là 20km/h. Vỡ vậy thời gian về ớt hơn thời gian đi là 10 phỳt. Tớnh quóng đường 
AB
 ĐÁP ÁN 
ĐỀ A(Đề B đỏp ỏn và thang điểm tương tự)
 Cõu Nội dung Điểm
1a/ Với x = 1
 Ta cú VT = x2 – 4x + 4 VP = (x +2)2 – 8x 
 = 12 – 4.1 + 4 = 1 = (1 + 2)2 – 8.1 =9 – 8 = 1 0.5 đ
 Vậy x = 1 là nghiệm của pt đó cho 0.5 đ
1b/ Với t = -1
 Ta cú VT = t2 + 4t + 4 VP = 3t +4 
 2
 = (-1) + 4.(-1) + 4 = 1 = 3.(-1) + 4 = 1 0.5 đ
 Vậy t = -1 là nghiệm của pt đó cho 0.5 đ
2a/ 4x – 56 = 0
  4x = 56 0.5 đ
  x = 14 S = 14 0.5đ
2b/ 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x)
  5 – x + 6 = 12 – 8x 0.5 đ
 1 1 0.5 đ
  x = S = 
 7 7
2c/ (2x – 4)(4x – 2)(x2 +4) = 0 
  2x – 4 = 0 hoặc 4x – 2 = 0 hoặc x2 +4 = 0 0.5 đ
 1 2 1 0.5 đ
  x = 2 hoặc x = (x +4 > 0 với mọi x) S = 2; 
 2 2
 x 1 4 x 2
2d/ + = 
 x 1 x2 2x 3 x 3
 0.5 đ
 ĐKXĐ: x 1 ; x 3
 x 1 4 x 2
 + = 
 x 1 x2 2x 3 x 3
 (x 3)(x 1) 4 (x 1)(x 2) 0.5 đ
  + = 
 (x 1)(x 3) (x 1)(x 3) (x 1)(x 3) 0.5 đ
 x = -3 ( khụng thỏa đkxđ) 0.5 đ
 S = 

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_ii_mon_dai_so_khoi_8_co_dap_an.doc