Đề kiểm tra chương II môn Đại số Lớp 8 (Có đáp án)

doc 3 trang ducvinh 21/07/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương II môn Đại số Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chương II môn Đại số Lớp 8 (Có đáp án)

Đề kiểm tra chương II môn Đại số Lớp 8 (Có đáp án)
 Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuấn 17
Tiết 38: kiểm tra chương ii
I. Mục tiêu cần dạt:
- Kiểm tra kiến thức về: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân 
thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ.
- Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức để giải các bài toán một 
cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu.
- Giáo dục tính cẩn thận, tư duy sáng tạo
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1.GV: Đề, đáp án, ma trận đề 
 Cấp độ
 Thụng Vận dụng
 Nhận biết Cộng
 hiểu
Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Hai phõn thức Nhận biết 
bằng nhau được hai phõn 
 thức bằng 
 nhau theo 
 khỏi niệm
Số cõu 2 2
Số điểm 2,0 2,0 điểm = 
Tỉ lệ % 20%
2. Phộp cộng, trừ Phộp cộng, trừ hai phõn 
hai phõn thức thức cú sử dụng qui tắc đổi 
 dấu và phõn tớch thành nhõn 
 tử
Số cõu 2 2
Số điểm 3,0 3,0 điểm = 
Tỉ lệ % 30%
3. Phộp nhõn, chia Phộp nhõn, chia hai phõn 
hai phõn thức thức cú sử dụng phõn tớch tử 
 thức và mẫu thức thành 
 nhõn tử 
Số cõu 2 2 
Số điểm 2,0 2,0 điểm = 
 Tỉ lệ % 20%
4. Biểu thức hữu tỉ Tỡm được điều kiện xỏc 
 định phõn thức.
 Rỳt gọn biểu thức và tỡm giỏ 
 trị x 
Số cõu 3 3
Số điểm 3,0 3,0 điểm = 
 Tỉ lệ % 30%
Tổng số cõu 2 7 9
Tổng số điểm 2,0 8,0 10 điểm
 % 20% 80%
2.HS: Ôn tập kiến thức chương II, chuẩn bị giấy kiểm tra. (3 – x)(5 – x) = 15 -8x + x2 0.5 đ
 Vậy hai phõn thức đó cho là bằng nhau 0.5 đ
2a/ 3x2 5y 3x2 5y 0.5 đ
 - = + 
 x 5 5 x x 5 x 5
 3x2 5y 0.5đ
 = 
 x 5
2b/ 3x 1 1 x 3 3x 1 1 x 3 0.5 đ
 - + = - + 
 1 2x x2 x 1 1 x2 (1 x)2 x 1 (1 x)(1 x)
 (3x 1)(1 x) 1(1 x)2 (x 3)(1 x) 0.5 đ
 = + + 
 (1 x)2 (x 1) (1 x)2 (x 1) (1 x)2 (1 x)
 3x2 4x 1 1 2x x2 3 2x x2
 = 
 (1 x)2 (x 1)
 2 0.5 đ
 x 4x 3
 = 
 (1 x)2 (x 1) 0.5 đ
 (x 1)(x 3) (x 3)
 = = 
 (1 x)2 (x 1) (1 x)2 0.5 đ
2c/ 0.5 đ
 5x 10 4 2x 5(x 2) 2(2 x)
 . = . 
 4x 8 x 2 4(x 2) x 2
 5
 = 
 2 0.5 đ
2d/
 20x 4x3 20x 5y
 : = . 
 3y2 5y 3y2 4x3 0.5 đ
 25
 = 
 3x2 y
3a/ Điều kiện xỏc định: x 1 0.5 đ
3b/ 2x2 2 2(x2 1) 0.5đ
 A = = 
 x3 x2 x 1 (x2 1)(x 1)
 2 0.5 đ
 = 
3c/ x 1
 A là số nguyờn thỡ giỏ trị (x – 1) là ước của 2 0.5đ
 x = -1 ; 0 ; 2 ; 3 1 đ
IV. Củng cố, hướng dẫn học sinh học ở nhà
1. Củng cố: (không)
2. Dặn dò:
- Chuẩn bị: Ôn tập học kì I
Xem lại kiến thức chương I, II

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_ii_mon_dai_so_lop_8_co_dap_an.doc