Đề kiểm tra định kì chương III môn Đại số Lớp 8 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì chương III môn Đại số Lớp 8 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra định kì chương III môn Đại số Lớp 8 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ČƯM’GAR MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN CHƯƠNG III NĂM HỌC: 2017 - 2018 Môn: Đại số 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III - ĐẠI SỐ 8 Cấp Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhận biết được Hiểu được Biết thêm bớt Phương phương trình bậc nghiệm của hạng tử để làm trình bậc nhất một ẩn và phương trình là xuất hiện nhân nhất, các hệ số của nó, thỏa mãn tử chung và lý phương nhận biết được phương trình đó, luận điều kiện trình đưa về các phương trình tìm được có nghiệm để dạng tương đương, xác nghiệm của tìm được ax+b=0 định được tập phương trình nghiệm của nghiệm của pt đơn giản phương trình. Số câu 3(c1,2,8) 2(c4,6) 1 1 7 Số điểm 1,5đ 1,0 đ 1,0đ 1,0đ 4,5 đ Tỉ lệ % 15% 10% 10% 10% 45% Nắm được cách Phương giải pt tích và tìm Vận dụng cách trình tích, được tập nghiệm, Hiểu được các giải phương trình phương tìm được ĐKXĐ bước giải chứa ẩn ở mẫu trình chứa của pt chứa ẩn ở phương trình vào làm toán. ẩn ở mẫu. mẫu tích. Số câu 2(c3,7) 1 1 4 Số điểm 1 đ 1,0đ 1,0đ 3 điểm Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30% Giải bài Thực hiện đúng Biết biễu diễn đại toán bằng các thao tác giải lượng này thông cách lập bài toán bằng qua các đại lượng phương cách lập phương đã biết. trình trình Số câu 1(c5) 1 2 Số điểm 0,5 đ 2đ 2,5 đ Tỉ lệ % 5% 20% 25% Tổng số câu 10 6 4 2 1 Tổng số 10 3,0đ 3,0đ 3.0đ 1,0 đ điểm điểm 30% 30% 30% 10% Tỉ lệ % 100% PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ČƯM’GAR HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN CHƯƠNG III NĂM HỌC: 2017 - 2018 Môn: Đại số 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 D B A C B A D C (Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm) II/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Giải các phương trình a) 4x - 12 = 0 4x = 12 x = 3 0,5 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 3 0,5 b) (x+2)(x - 3) = 0 x 2 0 x 3 0 x 2 Bài 1 0,5 (3,0đ) x 3 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 2; 3 0,5 2x 4 c) 6 ĐKXĐ : x + 3 ≠ 0 x ≠ - 3 x 3 0,25 2x + 4 = 6(x + 3) 2x + 4 = 6x + 18 0,25 2x – 6x = 18 – 4 0,25 14 7 - 4x =14 x = x = 4 2 0,25 1 5 15phút= (h) ; 2 giờ 30 phút = (h) 4 2 0,25 Gọi x là quãng đường AB (x>0) 0,25 x Thời gian đi : (h) 50 0,25 Bài 3 x (2,0đ) Thời gian về : (h) 40 0,25 Theo đề bài ta có phương trình : x x 1 5 50 40 4 2 0,5 Giải phương trình ta được : x = 50 0,25 Vậy quãng đường AB là 50 km. 0,25 x 3 x 2 x 2012 x 2011 Giải phương trình : Bài 4 2011 2012 2 3 x 3 x 2 x 2012 x 2011 0,25đ 1 1 1 1 (1,0đ) 2011 2012 2 3 Trường THCS Ngô Quyền KIỂM TRA CHƯƠNG III (Năm học 2017 – 2018) Họ tên : MÔN : ĐẠI SỐ 8 Lớp : . Thời gian: 45’(Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ: I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 A) 2 0 B) 5x3 + 2x - 2 = 0 C) 2x2 + 3 = 0 D) 3x - 5 = 0 x Câu 2: Phương trình x – 2= 0 tương đương với phương trình: A) 2x + 4 = 0B) 2x – 4 = 0 C) x = 4 D) 2 – 4x = 0 x 1 5 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình 1 là : x 3 3 x A) x 3 B) x - 3 C) x 0 D) x 3 và x - 3 Câu 4: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng: A) - 2 B) 0 C) 1 D) 2 Câu 5 : Một người đi với vận tốc 20 km/h. Quãng đường người đó đi được trong x (h) là: A) x (km) B) 20.x ( km ) C) 20 ( km) D) 20 + x (km) 20 x Câu 6: Giá trị x = -4 là nghiệm của phương trình nào sau đây: A) -2,5x + 1 = 11; B) -2,5x = -10; C) 3x – 8 = 0; D) 3x – 1 = x + 7 1 Câu 7: Tập nghiệm của phương trình (x + )(x – 2 ) = 0 là: 3 1 1 1 A) S = ; B) S = 2; C) S = ; 2; D) S = ;2 3 3 3 Câu 8: Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là : A) S = Ø B) S = {0} C) S = {Ø} D) S = R II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài 1: (3,0 điểm). Giải các phương trình sau: 2x 4 a) 4x - 12 = 0 b) (x+2)(x - 3) = 0 c) 6 x 3 Bài 2: (2,0 điểm). Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. x 3 x 2 x 2012 x 2011 Bài 3: (1,0 điểm). Giải phương trình : 2011 2012 2 3
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_chuong_iii_mon_dai_so_lop_8_truong_thcs.doc