Đề kiểm tra định kì chương IV môn Đại số Lớp 8 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì chương IV môn Đại số Lớp 8 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra định kì chương IV môn Đại số Lớp 8 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ČƯ M’GAR MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC: 2017 - 2018 Môn: Đại số 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian:45 phút (không kể thời gian giao đề) THIẾT LẬP MA TRẬN Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề Cộng (nội dung, TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL chương) Q Chủ đề 1 Sử dụng tính chất Biết áp dụng Liên hệ giữa thứ tự của bất đẳng thức một số tính và phép công, về mối liên hệ chất cơ bản phép nhân giữa thự tự và của bất đẳng phép cộng, phép thức để so nhân sánh, chứng minh Số câu 4(C5) 1(C9) 5 Số điểm 1,0đ 1,0đ 2,0đ Tỉ lệ % 20% Chủ đề 2 Nhận biết được Biết viết và biểu Bất phương trình nghiệm của bất diễn tập nghiệm một ẩn phương trình của bất phương trình trên trục số và ngược lại Số câu 1(C1) 4(C6) 5 Số điểm 0,25đ 1,0đ 1,25đ Tỉ lệ % 12,5% Chủ đề 2 Nhận biết được -Biết giải bất - Biết giải bất - Biết giải bất Bất phương trình bất pt bậc nhất 1 phương trình phương trình phương trình bậc nhất một ẩn ẩn - Bất phương trình - Biết biểu diễn - Biết biểu tương đương, tập nghiệm của diễn tập không tương đương bất phương nghiệm của trình trên trục bất phương số trình trên trục số Số câu 1(C2) 2(C3;4) 3(C7;8a) 1(C8b) 7 Số điểm 0,25đ 0,5đ 4,5đ 1,5đ 6,75đ Tỉ lệ % 67,5% Tổng số câu 6 6 5 17 Tổng số điểm 1,5đ 1,5đ 7,0đ 10đ Tỉ lệ % 15% 15% 70% 100% PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ČƯ M’GAR HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC: 2017 - 2018 Môn: Đại số 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian:45 phút (không kể thời gian giao đề) I TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) 5 Câu 1 2 3 4 6 a b c d Đáp án C A B B Đ S S S 1+b 2+a 3+c 4+d Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm 1 (2,0) a) 3x – 2 0 2 0,5 3x 2 x 3 0,5 b) 5 2x 3 x > 6 2 5 – 2x > 3.(3 + x) 0,25 – 3x – 2x > 9 – 5 0,25 4 0,25 – 5x > 4 x < 5 0,25 2 (4,0) a) 4x 3x 5 0,5 4x 3x 5 x 5 0,5 1,0 b) 2x 3 4 x 2x 3 4 x 0,25 4 3 4 3 3(2x 3) 4(4 x) 0,25 0,25 6x 9 16 4x 0,25 10x 7 0,25 x 0,7 0,25 Vậy: Nghiệm của bất phương trình: x R x 0,7 0,5 3 Chứng minh bất đẳng thức: a2 + b2 +2 2(a + b ) . (1,0) Sử dụng bất đẳng thức : (a – 1)2 = a2 – 2a + 1 0 ; với mọi giá trị của a 0,25 (b – 1)2 = b2 – 2b + 1 0 ; với mọi giá trị của b 0,25 - Do đó (cộng theo từng vế) , ta có : (a2 + b2 ) – 2(a+b) + 2 0 0,25 - Suy ra điều phải chứng minh : a2 + b2 + 2 2(a + b ) . 0,25
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_chuong_iv_mon_dai_so_lop_8_truong_thcs_n.doc