Đề kiểm tra định kì môn Ngữ văn Lớp 6 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

doc 3 trang ducvinh 22/07/2024 750
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì môn Ngữ văn Lớp 6 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra định kì môn Ngữ văn Lớp 6 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

Đề kiểm tra định kì môn Ngữ văn Lớp 6 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ČƯ M’GAR MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ TIẾT 46
 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC: 2016 - 2017
 Môn: Ngữ văn lớp 6
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian:45 phút (không kể thời gian giao đề)
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT:
 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
 Cấp độ thấp Cấp độ cao
Tên
 chủ đề
Chủ đề 1: Danh Nhớ khái niệm Cho ví dụ.
từ về danh từ và 
 trình bày.
Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1
Số điểm: Số điểm: 1.0 Số điểm: 1.0 Số điểm: 2.0
Tỉ lệ: % Tỉ lệ: 10 % Tỉ lệ: 10 % Tỉ lệ: 20 %
Chủ đề 2: Từ Nắm được đặc 
ghép và từ láy. điểm và phân 
 loại được các từ 
 đã cho.
Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1
Số điểm: Số điểm: 2.0 Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: % Tỉ lệ: 20 % Tỉ lệ: 20 %
Chủ đề 3:Cụm Hiểu được cấu Mở rộng được 
danh từ tạo của cụm DT cụm và điền 
 vào mô hình.
Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Sốcâu: 2
Số điểm: Số điểm: 3,0 Số điểm: 3,0 Số điểm: 6,0
Tỉ lệ: % Tỉ lệ:30 % Tỉ lệ:30 % Tỉ lệ: 60 %
Tổng số câu: Số câu: 1 Số câu: 3,0 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 5
Tổng số điểm: Số điểm: 1.0 Số điểm: 5.0 Số điểm: 1.0 Số điểm: 3,0 Số điểm:10
Tỉ lệ: % Tỉ lệ: 10 % Tỉ lệ: 50 % Tỉ lệ: 10 % Tỉ lệ:30 % Tỉ lệ:100% PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ČƯ M’GAR HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ TIẾT 46
 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC: 2016 - 2017
 Môn: Ngữ văn lớp 6
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian:45 phút (không kể thời gian giao đề)
 Hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm:
 Câu 1: (2,0 điểm) 
 - Nêu đúng khái niệm(1,0 điểm) Danh từ là những từ dùng để chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm.
 - Lấy được ví dụ ( 1,0 điểm)Ví dụ: nhà, cửa, bút, sách, vở
 Câu 2: (2,0 điểm) Phân biệt từ ghép và từ láy:
 Từ ghép Từ láy
 - Tươi tốt, ruộng rẫy, bàn ghế. - Thăm thẳm, long lanh, vuông vắn.
 Câu 3: (6, 0 điểm) 
 a. ( 3,0 điểm)Mở rộng các danh từ trên thành cụm.( Đúng mỗi cụm 1,0 điểm)
 - Ba cái bàn kia; 
 - Các bông hoa ấy ; 
 - Những viên phấn màu trắng kia
 b.( 3 điểm)Mô hình cụm danh từ( Điền đúng mỗi cụm 1,0 điểm)
 Phần trước Phần trung tâm Phần sau
 t 2 t 1 T 1 T 2 s 1 s 2
 ba cái bàn kia
 các bông hoa ấy
 những viên phấn màu trắng kia

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_mon_ngu_van_lop_6_truong_thcs_ngo_quyen.doc