Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)

docx 5 trang ducvinh 08/06/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)
 Đ￿ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 MÔN HOÁ HỌC 8
 NĂM H￿C: 2012-2013
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
- Đánh giá quá trình dạy và học theo mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng t￿ tu￿n 1 đ￿n tu￿n 17 môn HÓA 
HỌC lớp 8
- Với mục đích đánh giá năng lực biết – hiểu và vận dụng của HS với hình thức kiểm tra trắc nghiệm và tự 
luận.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA 
 - Hình thức đề kiểm tra: trắc nghiệm (3 đi￿m) và tự luận (7 đi￿m)
 - Cách tổ chức kiểm tra: cho học sinh làm bài kiểm tra trong 60 phút
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
- Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức kĩ năng của chương trình HÓA HỌC lớp 8 t￿ tu￿n 1 đ￿n tu￿n 17.
- Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra.
- Xác định khung ma trận. Họ tên: ................................................................ KIỂM TRA H￿C K￿ I
Lớp: 8A MÔN HOÁ HỌC 8
 TH￿I GIAN 60 PHÚT
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
I. Khoanh tròn đáp án đúng (2 đi￿m)
Câu 1. Một nguyên tử A có số electron là 8, vậy số p trong hạt nhân là:
a) 7 b) 8 c) 9 d) 10 
Câu 2. H￿t nhân t￿o b￿i nh￿ng lo￿i h￿t là: (p: proton; n: nơtron; e: electron)
a) p và n b) p và e c) e và n d) p, n, e 
Câu 3. Cho h￿p ch￿t FeCl3, bi￿t clo hóa tr￿ I. V￿y hóa tr￿ c￿a Fe là:
a) hóa tr￿ II b) hóa tr￿ I c) hóa tr￿ 3 d) hóa tr￿ III 
Câu 4. Kí hi￿u hóa h￿c c￿a các nguyên t￿ oxi, natri, đ￿ng, s￿t l￿n lư￿t là:
a) O, Cu, Na, Fe b) O, Na, Cu, Fe c) O, N, Cu, Fe d) O, Na, C, Fe
Câu 5. Công thức hóa học của đơn chất là:
a) Ax b) A c) AxBy d) AxByCz
Câu 6. Công thức hóa học của hợp chất là:
a) Ax b) A c) AxBy d) AxByC
Câu 7. Công thức về quy tắc hóa trị là:
a) x.b = y.a b) x.A = y.B c) X.a = Y.b d) x.a = y.b
Câu 8. ￿ đi￿u ki￿n tiêu chu￿n, th￿ tích mol c￿a các ch￿t khí là:
a) 22,4 (l) b) 24 (l) c) 22 (l) d) 2,24 (l)
II. Đi￿n t￿ ho￿c c￿m t￿ thích h￿p vào ch￿ còn tr￿ng (1 đi￿m)
Câu 9. Trong m￿t ph￿n ￿ng hóa h￿c, tổng ..
..
Câu 10. 
Công thức tính khối lượng: m = .. x ..
 m
Công thức tính số mol: ........... 
 ..........
Công thức tính thể tích chất khí (ở đktc):  = n x .
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 11. Lập phương trình hóa học sau: (2 đi￿m)
1. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
2. Al + Fe2O3 Fe + Al2O3
3. Mg + O2 MgO
4. Al + O2 Al2O3
Câu 12. (1 đi￿m) Nung đá vôi CaCO 3 tạo thành vôi sống CaO và khí cacbon đioxit CO2 thoát 
ra.
a) Vi￿t phương trình hóa h￿c c￿a ph￿n ￿ng
b) Tính khối lượng vôi sống thu được. Biết rằng khi nung 2 tấn đá vôi thì có 0,88 tấn khí 
cacbon đioxit thoát ra. m m m
b) CaCO CaO CO 0,25 điểm
 3 2
 2 – 0,88 = 1,12 tấn 0,25 điểm
Câu 13.
 M
 H 2
d 2 0,0625
 H /O M 32
 2 2 O
 2
Khí hidro nh￿ hơn khí oxi là 0,0625 l￿n
Câu 14.
 m 100(g)
a) Tìm s￿ mol c￿a 100 gam đ￿ng oxit: n CuO 1,25(mol) 0,5 
 CuO M 80(g / mol)
 CuO
đi￿m
 V 56(l)
b) Tìm s￿ mol c￿a 56 lít khí hidro (đktc): nH 2,5(mol) 0,5 
 2 22,4 22,4(l / mol)
đi￿m
c) Tìm khối lượng của 0,5 mol nhôm oxit Al2O3:
m n .M 0,5(mol).102(g / mol) 51(g)
 Al O Al O Al O 0,5 đi￿m
 2 3 2 3 2 3
d) Tìm thể tích của 1,25 mol khí oxi O2: V n.22,4 1,25(mol).22,4(l / mol) 28(l) 0,5 đi￿m
Câu 15.
a) – Tìm s￿ mol c￿a 8,96 lít khí CO2:
 V 8,96(l)
nH 0,4(mol) 0,25 đi￿m
 2 22,4 22,4(l / mol)
- Tìm khối lượng của 0,4 mol khí CO2:
m n .M 0,4(mol).44(g / mol) 17,6(g)
 CO CO CO 0,25 đi￿m
 2 2 2
b) - Tìm s￿ mol c￿a 5 gam khí hidro:
 mH
 2 5(g)
nH 2,5(mol) 0,25 đi￿m
 2 MH 2(g / mol)
 2
- Tìm thể tích (đktc) của 2,5 mol khí hidro:
V n.22,4 2,5(mol).22,4(l / mol) 56(l) 0,25 đi￿m

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2012_2013_co.docx