Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 7 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 7 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 7 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ČƯ M’GAR MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ INĂM HỌC: 2017 – 2018 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Ngày thi: Ngày19 /12/2017 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Sinh học 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ma trận đề thi gồm 02 trang Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận Tổng Chủ đề dụng cộng cao Ngành động Đặc điểm cấu tạo, di Con đường lây truyền và chuyển, sinh sản, dinh cách phòng chống bệnh vật nguyên sinh dưỡng của một số đại kiết lị và bệnh sốt rét diện ĐVNS 10%=1,0điểm 75% của hàng= 0.75đ 75% của hàng= 0.25đ 4 câu 3 câu 1 câu =10% =1,0đ Ngành ruột Nêu được đặc điểm khoang chung và vai trò của ngành ruột khoang. 10%=1,0điểm 100% của hàng 1 câu = 1,0đ =10% 1 câu =1,0đ Các ngành Phân biệt, giải thích Vòng đời và cách giun được các đặc điểm thích phòng chống một số nghi của một số đại diện: giun sán kí sinh giun dẹp, giun tròn, giun đốt. 25%=2,5điểm 20% của hàng =0,5đ 80% của hàng=2,0đ 3 câu 2 câu 1 câu 25% =2,5đ Ngành thân Trình bày được cấu Vì sao mài vỏ trai có mềm tạo một số đại diện mùi khét ngành thân mềm. 15%=1,5điểm 66,7% của hàng= 33,3% của hàng= 0,5đ 1 câu 15% 1,0 đ 0,5 câu =1,5 đ 0,5 câu Ngành chân -Đặc điểm cấu tạo của Giải thích được một số khớp một số đại diện và đặc đặc điểm thích nghi của điểm chung của một số tôm sông. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ČƯ M’GAR ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Ngày thi: Ngày 19 /12/2017 Môn: Sinh học 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm 01 trang I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) ( Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất) Câu 1: Các kiểu di chuyển đặc trưng đối với động vật nguyên sinh là? a. Lông bơi, roi, cơ. b. Lông bơi, roi, chân giả. c. Lông bơi, chân giả, cơ. d. Lông bơi, roi, chân. Câu 2: Trùng roi khác với trùng biến hình ở những đặc điểm nào? a. Có roi, có diệp lục. b. Có lông bơi, có diệp lục. c. Có chân giả, có nhân. d. Có chân giả, có diệp lục. Câu 3: Đại diện động vật nguyên sinh nào sau đây gây bệnh cho người? a. Trùng roi xanh. b. Trùng biến hình. c. Trùng giày. d. Trùng kiết lị. Câu 4: Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đường nào? a. Qua ăn uống b. Qua hô hấp c. Qua tiếp xúc d. Qua máu Câu 5: Nhóm giun nào toàn là giun đốt? a. Đỉa, sán lá gan b. Giun đỏ, đỉa, rươi c. Giun đất, giun tròn d. Giun kim, giun móc. Câu 6: Đặc điểm sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh là? a. Giác bám và lông bơi phát triển. b. Thành cơ thể không có khả năng chun giãn c. Cơ vòng, cơ dọc, cơ lưng bụng phát triển. d. Giác bám, mắt và lông bơi phát triển. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây là của lớp giáp xác? a. Cơ thể có vỏ đá vôi. b. Cơ thể có lớp vỏ kitin giàu canxi. c. Cơ thể phân đốt. d. Cơ thể có vỏ cuticun bọc ngoài. Câu 8: Châu chấu có số đôi chân và cánh là? a. 2 đôi chân và 2 đôi cánh b. 3 đôi chân và 2 đôi cánh. c. 4 đôi chân và 2 đôi cánh d. 4 đôi chân và 1 đôi cánh. Câu 9: ( 1,0 điểm) Hãy chọn những cụm từ thích hợp trong ngoặc ( hành khứu giác; bộ não; tiểu não; dây thần kinh) điền vào chỗ trống sau: Hệ thần kinh ở cá hình ống nằm ở phía lưng gồm (1)..........., tủy sống và các (2) ............ . Bộ não phân hóa, trong đó có (3)............., thùy thị giác và (4).............. phát triển hơn cả. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang? Câu 2. (2,0 điểm) Trình bày vòng đời của giun đũa? Em phải làm gì để phòng chống giun đũa? Câu 3. (1,5 điểm) Trình bày cấu tạo của vỏ trai? Mài mặt ngoài vỏ trai ngửi thấy có mùi khét, vì sao? Câu 4. (2,5 điểm) Trình bày cấu tạo ngoài và cách di chuyển của tôm sông? Hình thức di chuyển nào thể hiện bản năng tự vệ của tôm?
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_7_truong_thcs_ngo_quye.doc