Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2015-2016
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2015-2016
PHÒNG GD& ĐT CƯMGAR ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2015-2016 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: Tiếng Anh 6 bài số 1 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên học sinh:..............................................SBD..............Lớp 6.. Mã đề: 134 I. READING:Read the passage carefully and then choose the best answer (Đọc kĩ đoạn văn sau, chọn câu trả lời thích hợp nhất) (1M) Hi, everybody! My name is Tony. Every morning, I get up at half past five. I wash my face and brush my teeth. At six-thirty I eat my breakfast then I go to school. My school is not far from my house, so I walk there. At twelve-thirty, I go home and have lunch. In the afternoon, I play badminton with my friends. In the evening, I do my homework . I go to bed at half past ten. 1. What does he do in the evening? A. B&CB. He does nothing C. He watches TV.D. He does his homework. 2. What time does Tony get up? A. He gets up at five .B. He gets up at half past five. C. I get up at half past five.D. B&C 3. What time does he go to bed? A. at half past ten.B. at half past nineC. at half past twelve D. at half past eight 4. How does he go to school? A. by motorbike B. on foot C. by bus D. by bike II. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành mỗi câu : (2Ms) 5. ..does he do? He is a teacher. A. How oldB. How manyC. What D. How 6. What's .name? His name is Ha. A. herB. She.C. yourD. his 7. ...do you go to school ? By bike. A. HowB. WhereC. WhatD. When 8. Khoanh tròn một từ dưới dây phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại. A. thirty B. manyC. my D. family 9. Mr Lam is a doctor. He works in a ... A. hospital B. museumC. stadium D. factory 10. His house is ..the city. A. at B. withC. inD. on 11. Nga..her breakfast at a foodstore now. A. are eating B. eatsC. eatingD. is eating 12. Hoa .English on Monday. Look at the house .In front ofthe house ,there is a big (25).. Behind the house, there are (26).. trees. Behind the tall trees, there are mountains. To the left of the house , there is a (27)..To the right of the house, there are (28) THE END III. WRITING :Hoàn thành câu theo yêu cầu trong ngoặc : (2Ms) 13. There( be ) thirty five students in my class.(Hãy chia động từ trong ngoặc ) =>. 14. lives / on / Leloi Street /Lan / a house / in.( Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa ) =>. 15. I/ live/ a house / the country.(Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh) =>. 16. Those students are Nam and Ba. (Đặt câu hỏi với từ được gạch chân). =>. IV. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành mỗi chỗ trống từ câu 17 đến 20: (1M) Hi! My name's Lan. I live in a house in the country. It's very (17)_______ here. Every day, I get up and (18)_______ my teeth. Then I go to school. My school is near my house and I don't have any bike so I (19)_______ . I have my breakfast at school. Classes start at seven and end at half past eleven. I have lunch at twelve o'clock. In the afternoon, I (20)_______ soccer. I do my homework and watch television. I go to bed at ten o'clock in the evening. 17. A. bigB. quietC. oldD. late 18. A. brushing B. am brushingC. brush D. brushes 19. A. walk B. driveC. rideD. take 20. A. am playingB. playsC. playing D. play V.LISTENING :(2Ms) 1.Listen and circle the best option A, B, C or D . (1M)( Nghe băng sau đó khoanh tròn vào chữ cái có chứa đáp án đúng) 21. My name’s _____ . A. Thuy B. Lan C.Hoa D. Thao 22. I’m a _____. A. doctor B. student C. teacher D. nurse 23. My brother is _____ . A. eighty B. ten C. twenty D. forty 24.His name is _____ . A. Minh B. Hung C. Hoang D.Kien 2. Listen and fill the words in the blank.(Nghe và điềntừ vào chỗ trống). (1M) Hi, everybody! My name is Tony. Every morning, I get up at half past five. I wash my face and brush my teeth. At six-thirty I eat my breakfast then I go to school. My school is not far from my house, so I walk there. At twelve-thirty, I go home and have lunch. In the afternoon, I play badminton with my friends. In the evening, I do my homework . I go to bed at half past ten. 9. How does he go to school? A. on foot B. by bus C. by motorbike D. by bike 10. What time does he go to bed? A. at half past twelve. B. at half past ten. C. at half past nine D. at half past eight 11. What time does Tony get up? A. He gets up at five .B. B&C C. I get up at half past five.D. He gets up at half past five. 12. What does he do in the evening? A. B&CB. He watches TV. C. He does nothing D. He does his homework. III. WRITING: Hoàn thành câu theo yêu cầu trong ngoặc : (2Ms) 13. There( be ) thirty five students in my class.(Hãy chia động từ trong ngoặc ) =>. 14. lives / on / Leloi Street /Lan / a house / in.( Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa ) =>. 15. I/ live/ a house / the country.(Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh) =>. 16. Those students are Nam and Ba. (Đặt câu hỏi với từ được gạch chân). =>. IV. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành mỗi chỗ trống từ câu 17 đến 20: (1M) Hi! My name's Lan. I live in a house in the country. It's very (17)_______ here. Every day, I get up and (18)_______ my teeth. Then I go to school. My school is near my house and I don't have any bike so I (19)_______ . I have my breakfast at school. Classes start at seven and end at half past eleven. I have lunch at twelve o'clock. In the afternoon, I (20)_______ soccer. I do my homework and watch television. I go to bed at ten o'clock in the evening. 17. A. bigB. quietC. oldD. late 18. A. brushing B. am brushingC. brush D. brushes 19. A. walk B. driveC. rideD. take 20. A. am playingB. playsC. playing D. play V.LISTENING :(2Ms) 1.Listen and circle the best option A, B, C or D . (1M)( Nghe băng sau đó khoanh tròn vào chữ cái có chứa đáp án đúng) 21. My name’s _____ . A. by motorbike B. by bike C. on foot D. by bus 2. What does he do in the evening? A. He does nothing B. He watches TV. C. B&CD. He does his homework. 3. What time does he go to bed? A. at half past ten. B. at half past nineC. at half past twelve D. at half past eight 4. What time does Tony get up? A. He gets up at five .B. He gets up at half past five. C. B&CD. I get up at half past five. II. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành mỗi câu : (2Ms) 5. Mr Lam is a doctor. He works in a ... A. museumB. hospital C. stadium D. factory 6. What's .name? His name is Ha. A. yourB. She.C. hisD. her 7. ...do you go to school ? By bike. A. WhatB. When C. WhereD. How 8. Nga..her breakfast at a foodstore now. A. eatingB. are eating C. is eatingD. eats 9. Hoa .English on Monday. A. hasB. doesC. doD. have 10. Khoanh tròn một từ dưới dây phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại. A. family B. thirty C. manyD. my 11. His house is ..the city. A. at B. inC. onD. with 12. ..does he do? He is a teacher. A. What B. HowC. How oldD. How many III. WRITING : Hoàn thành câu theo yêu cầu trong ngoặc : (2Ms) 13. There( be ) thirty five students in my class.(Hãy chia động từ trong ngoặc ) =>. 14. lives / on / Leloi Street /Lan / a house / in.( Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa ) =>. 15. I/ live/ a house / the country.(Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh) =>. 16. Those students are Nam and Ba. (Đặt câu hỏi với từ được gạch chân). =>. IV. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành mỗi chỗ trống từ câu 17 đến 20: (1M)
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_tieng_anh_lop_6_truong_thcs_ngo_quy.doc