Đề kiểm tra học kì I môn Tin học Lớp 7 - Trường THCS Định Hiệp - Năm học 2013-2014 (Có đáp án)

doc 5 trang ducvinh 05/07/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Tin học Lớp 7 - Trường THCS Định Hiệp - Năm học 2013-2014 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Tin học Lớp 7 - Trường THCS Định Hiệp - Năm học 2013-2014 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì I môn Tin học Lớp 7 - Trường THCS Định Hiệp - Năm học 2013-2014 (Có đáp án)
 ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I (2013 – 2014)
MÔN: TIN HỌC 7
THỜI GIAN: 60 PHÚT
1. Mục đích của đề kiểm tra :
- Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 30 theo PPCT 
2. Hình thức kiểm tra : Kết hợp TNKQ và TL (30% TNKQ và 70% TL)
 - Số câu TGKQ : 12 câu ( Thời gian : 15 phút )
 - Số câu TL : 12 câu ( Thời gian : 45 phút )
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra : PGD HUYỆN DẦU TIẾNG
TRƯỜNG THCS ĐỊNH HIỆP
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014
 Họ và tên:...................................................... Môn: Tin học 7
 Lớp : 7A Thời gian 60 phút
 Điểm Lời phê của giáo viên
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
 * Học sinh khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (A, B, C hoặc D).
Câu 1: Để lưu kết quả làm việc trong chương trình bảng tính, ta thực hiện:
 A. chọn File New. B. chọn File Open.
 C. chọn File Save. D. chọn File Save as.
Câu 2: Địa chỉ của ô tính là:
 A. tên cột mà ô nằm trên đó. B. cặp tên hàng và tên cột mà ô nằm trên 
đó.
 C. cặp tên cột và tên hàng mà ô nằm trên đó. D. tên hàng mà ô nằm trên đó.
Câu 3: Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, ta chọn khối đầu tiên:
 A. nhấn giữ phím Delete và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
 B. nhấn giữ phím Shift và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
 C. nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
 D. nhấn giữ phím Alt và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
Câu 4: Kí hiệu của phép chia được dùng trong chương trình bảng tính là:
 A. * B. : C. \ D. /
Câu 5: Cách nhập hàm nào sau đây là đúng?
 A. sum (A1,B1) B. = sum (A1,B1)C. SUM(A1,B1) D. = sum(A1,B1)
Câu 6: Chỉ ra khẳng định sai:
 A. Khối là một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình vuông.
 B. Khối là một nhóm các ô liền kề nhau.
 C. Khối có thể là một ô, một hàng, một cột.
 D. Khối có thể là một phần của hàng hoặc cột.
Câu 7: Trong ô E6 có công thức = B2 + C5, công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào nếu 
ta di chuyển ô E6 đến ô G9?
 A. = B2 + C5 B. = D5 + E8 C. = B2 + E8 D. = D5 + C5
Câu 8: Trong chương trình bảng tính, công thức nào sau đây là đúng:
 A. = (18+5)*3 + 23 B. = (18+5).3 + 2^3
 C. = (18+5)*3 + 2^3 D. = (18+5).3 + 23
Câu 9: Hàm tính số trung bình cộng có tên là:
 A. sum B. min C. max D. average
Câu 10: Kết quả của công thức =sum(2,-4,5) là:
 A. 1 B. 5 C. -4 D. 3
Câu 11: Thanh công cụ đặc trưng của chương trình bảng tính là:
 A. thanh tiêu đề. B. thanh công thức. C. thanh công cụ. D. thanh trạng thái. ........................................................................................................................................................
 Đáp án
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án C C C D D A A C D D B B
 Điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25
PHẦN II: TỰ LUẬN:(7 điểm) 
 1) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
 a) 0
 b) -1
 c) -5
 d) 5
 2) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
 a) 0
 b) 2008
 c) 8
 d) 6
 3) Mỗi câu đúng được 1 điểm 
 a) =average(B2:D2)
 b) Sao chép ô E2 dán vào ô E3
 c) (1): 9, (2): 3
 d) Nháy chuột tại nút tên cột A, sau đó vào bảng chọn Insert chọn Columns
 ------------------------------------------Hết------------------------------------------

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_7_truong_thcs_dinh_hiep.doc