Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 6 trang ducvinh 05/05/2024 1360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ČƯ M’GAR MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC: 2017 - 2018
 Ngày thi: Ngày 20/12/2017
 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Toán 6 
 Thời gian: 90 phút(không kể thời gian giao đề)
 Ma trận đề thi gồm 2 trang
 Vận dụng
 Cấp Nhận biết Thông hiểu Cộng
 độ
 Cấp độ thấp Cấp độ cao
Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL
 - Nhận biết số Hiểu được các phép Vận dung quy Vận dụng 
 phần tử của 1 tập tính về lũy thừa. Hiểu tắc tìmƯCLN. được các 
Chương 1: hợp, các kí hiệu và thực hiện được thứ Tính số học sinh tính chất về 
Ôn tập và thuộc, không tự thực hiện đươc các mỗi tổ lũy thừa 
 thuộc, TH con, phép tính, cộng, trừ, giải được 
bổ túc về số 
 bằng, số nguyên nhân, chia, và dấu bài toán tìm 
tự nhiên tố, hợp số. số ngoặc. số mũ chưa 
(36tiết) như thế nào chia biết của lũy 
 hết cho 2, 3, 5, 9. thừa.
 1
 7(c1,2,6,7,8,9, 3( c3,4,5) 1/4(17d) 1(c18) 1(c20) 12
Số câu 10 0,75 0,5 4
Số điểm 1,75 7,5% 5% 1,5 0,5
Tỉ lệ % 17,5% 15% 5% 5,0
 50%
 Nhận biết được Hiểu được giá trị Vận dụng được 
 số nguyên tuyệt đối của một số các qui tắc cộng 
 dương, âm, số 0 nguyên , trừ các số 
chương 2 : không là số qui tắc cộng hai số nguyên để thực 
Số nguyên nguyên dương nguyên cùng dấu hiện các phép 
 cũng không là số tính về số 
 (16 tiết) nguyên âm. số nguyên
 đối, giá trị tuyệt 
 đối của một số 
 nguyên
 3
Số câu 4(c11,12,13,1 1/4 (17a) 1/2 4
Số điểm 4) 0,5 (17bc) 4
 1,0 5% 1,0 2,5
Tỉ lệ % 10% 15% 25%
 Nhận biết được Hiểu và xác định Vận dụng hệ Vận dụng 
Chương 1: hai tia đối nhau, được điểm nằm giữa thức hệ thức 
Đoạn thẳng trùng nhau hai điểm còn lại, khi AM+MB=AB AM+MB=
 nào một điểm là trung tính độ dài đoạn AB tính độ 
 (14 tiết) điểm của đoạn thẳng. thẳng và so sánh dài đoạn 
 Xác định được số thẳng và so PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ČƯ M’GAR ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC: 2017 - 2018
 Ngày thi: Ngày 20/12/2017
 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Toán 6
 Thời gian: 90 phút(không kể thời gian giao đề)
 Đề thi gồm 2 trang
 I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
 Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
 Câu 1.(0,25 điểm). Tập hợp A 4;5;6;7;8;9;10;có số phần tử là:
 A. 7 phần tử. B. 9 phần tử. C. 6phần tử. D. 8 phần tử.
 Câu 2. (0,25 điểm). Cho tập hợp A = {x;y;2;4} Cách viết nào sau đây là đúng: 
 A. {x, y} A. B. {x, y, 2}  A. C. 4  A. D. 2 A.
 Câu 3. (0,25 điểm). Kết quả viết tích 53 . 56 dưới dạng một lũy thừa là:
 A. 518. B. 59. C. 259. D. 259. 
 Câu 4. (0,25 điểm). Kết quả viết thương 810: 84 dưới dạng một lũy thừa là:
 A. 12 B. 82 C. 86 D. 86.
 Câu 5:(0,25 điểm)
 Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
 A.325 B. 52 C. 18 D. 90
 Câu 6: (0,25 điểm) Tập hợp tất cả các ước của 10 là:
 A. 1;2;5;10 B. 1;2;5 C. 2;5;10 D. 1;2;10
 Câu 7: (0,25 điểm) Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho:
 A. 36 B. 3 C. 18 D. 27
 Câu 8: (0,25 điểm) Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho:
 A. 8 B. 2 C. 4 D. 5
 Câu 9: (0,25 điểm) Khẳng định nào sau đây sai ?
 A. Số 57 là hợp số. B. Số Nguyên tố chỉ có hai ước 1 và chính nó 
 C. Số 97 là số nguyên tố. D. Các số nguyên tố đều là số lẻ
 Câu 10: (0,25 điểm) Bội chung nhỏ nhất của 6 và 12 là:
 A. 72 B. 6 C.12 D. 2
 Câu 11:(0,25 điểm) : Số đối của - 5 là:
 A. 5. B. -5 C. 0 D.1
 Câu 12. :(0,25 điểm) Giá trị tuyệt đối của 3 là: 
 A. - 3. B. 3 C. 0. D. 6 
 Câu 13. :(0,25 điểm) Giá trị tuyệt đối của - 10 là: 
 A. - 10. B. 0 C. 10. D. 1 
 Câu 14. :(0,25 điểm) Câu nào sau đây đúng 
 A. Số 0 là số nguyên dương 
 B. Số 0 là số nguyên âm
 C. Số 0 không là số nguyên dương cũng không là số nguyên âm
 B. Số 0 là số nguyên dương cũng là số nguyên âm
 Câu 15: :(0,25 điểm) Nếu điểm O nằm trên đường thẳng xy thì Ox và Oy được gọi 
 là:
 A. Hai tia đối nhau. B. Hai tia trùng nhau.
 C. Hai đường thẳng song song. D. Hai đoạn thẳng bằng nhau
 Câu 16 : Cho các điểm A, B, C, D, E không có ba điểm nào thẳng hàng . ta vẽ được 
 bao nhiêu đường thẳng đi qua các điểm trên ?
 A. 20 B. 5 C. 15 D. 10 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ČƯ M’GAR HƯỚNG DẪN CHẤM 
 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 NĂM HỌC: 2017 - 2018
 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: Ngày 20/12/2017
 Môn thi: Toán 6 
 Thời gian: 90 phút(không kể thời gian giao đề)
 Hướng dẫn chấm Đề thi gồm 1 trang
 I :TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
 Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
 Đáp A B C D A A B B D C A B C C A D
 án
 II. TỰ LUẬN (6,0 điểm):
 Câu Đáp án Điểm
 a. 18+21+82 = (18 + 82) + 31 0,25 điểm
 = 100 + 31 = 131 0,25 điểm
 b. b. 26 - 30 + (- 26) = 26 ( 26) ( 30) 0,25 điểm
 17  
 0,25 điểm
 2,0điểm = 0 + (-30) = -30
 c. (-13) + ( -20) = -(13 + 20)= -33 0,25 điểm
 0,25 điểm
 23. 25 13 7 : 4 8. 25 20 : 4 8.5 : 4
 d.  =   =  0,25 điểm
 = 40 : 4 = 10 0,25 điểm
 Gọi số tổ là a , a N Và a lớn nhất 0,25 điểm
 a = ƯCLN(16,12) = 4 0,5 điểm
 18
 Vậy có thể chia lớp 6A thành nhiều nhất 4 tổ 0,25 điểm
 1,5điểm
 Mỗi tổ có 4 hs nữ 0,25 điểm
 3 hs nam 0,25 điểm
 a) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B. 0,25 điểm
 Vì AM <AB ( 3 cm < 6 cm) 0,25 điểm
 b) Điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên
 OA + AB = OB 0,25 điểm
 3 + AB = 6 0,25 điểm
 AB = 6 – 3 = 3 (cm)
 19
 c) M là trung điểm của đoạn thẳng AB. 0,25 điểm
 2,0điểm
 Vì M nằm giữa A và B và AM = AB = 3cm 0,25 điểm
 d) Vì AB < AN ( 6 cm < 10 cm ) 
 nên B nằm giữa A và N.
 Ta có: AB + BN = OC.
 6 + BN = 10 0,25 điểm
 BN = 10– 6 = 4 cm
 Vậy AB < BN (3cm < 4cm) 0,25 điểm
 b. 2x+3 + 2x = 160 
 2x . 23 + 2x = 160
 20 2x(22 + 1) = 160 0,25 điểm
 0,5điểm 2x = 32
 2x = 25 
 Suy ra x = 5 0,25 điểm

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_truong_thcs_ngo_quyen_na.doc