Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 9 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 9 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 9 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ČƯ M’GAR MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC: 2017 - 2018 Ngày thi: Ngày 19/12/2017 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Toán 9 Thời gian: 90 phút(không kể thời gian giao đề) Ma trận đề thi gồm 1 trang Mức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng độ Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1.ChươngI: Biết cách tính Hiểu được các phép Vận dụng được Vận dụng hằng Căn bậc căn thức bậc biến đổi căn thức bậc các phép biến đẳng thức hai hai hai đổi, rút gọnbiểu A2 A để giải (18 tiết) thức chứa căn thức bậc hai phương trình vô tỉ Số câu 2(c1,2) 2(c3,4) 2(Bài1ab) 1(Bài 4) 7 Số điểm 0,5 0,5 1 0,5 2,5 Tỉ lệ % 5% 5% 10% 5% 25% 2. Nhận biết hệ Hiểu được cách vẽ đồ thị Vận dụng đồ thị . Vận dụng đồ thị ChươngII: số góc và tung hàm số bậc nhất hàm số tìm được hàm số cắt nhau Hàm số bậc độ gốc của tọa độ giao điểm tìm được tham số nhất. hàm số. đồ thị của hai để ba đường thẳng (12 tiết) hàm số đồng qui 1(Bài2a) 2(C9,12) 2(Bài2b,c) 2(C10,11) 7 Số câu 0,5 0,5 1 0,5 2,5 Số điểm 5% 5% 10% 5% 25% Tỉ lệ % 3.ChươngI: Hệ thứclượng trong Hệ T lượng tam giác vuông để trong tam chứng minh tích độ giác vuông dài hai đoạn thẳng (19 tiết) không đổi. Số câu 2(C5,6) 2(C7,8) 1(Bài 3d) 5 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 Tỉ lệ % 5% 5% 5% 15% Hiểu được tính chất Vận dụng tính hai tiếp tuyến cắt nhau chất hai tiếp 4.ChươngI tuyến cắt nhau Đường tròn tính số đo góc, (17 tiết) chứng minh hai đoạn thẳng song song 1(GT-KL) 2(C13,14) 2(Bài 3ab) 2(c15,16 1(Bài 3c) 8 Số câu 0,5 0,5 1,5 0,5 0,5 3,5 Số điểm 5% 5% 15% 5% 5% 35% Tỉ lệ % Tổng sốcâu 4 2 8 4 2 3 2 2 27 Tổng số 1 1 2 2,5 0,5 1,5 0,5 1 10 điểm 10% 10% 20% 25% 5% 15% 5% 10% 100% Tỉ lệ % m m Câu 11: Hai đường thẳng y 2 x 1 và y x 1 (m là tham số) cùng đồng biến 2 2 khi A. – 2 4. C. 0 < m < 4. D. – 4 < m < - 2. Câu 12: Cặp số ( -1; 2) là nghiệm của phương trình A. 2x + 3y = 1 B. 2x – y = 1 C. 2x + y = 0 D. 3x – 2y = 0. Câu 13: Cho (O; 1 cm) và dây AB = 1 cm. Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng 1 B. 3 cm. 3 1 A. cm. C. cm. D. cm. 2 2 3 Câu 14: Cho đường tròn (O; 5). Dây cung MN cách tâm O một khoảng bằng 3. Khi đó: A. MN = 8. B. MN = 4. C. MN = 3. D.kết quả khác. Câu 15: Nếu hai đường tròn (O); (O’) có bán kính lần lượt là 5 cm và 3 cm và khoảng cách hai tâm là 7 cm thì hai đường tròn A.tiếp xúc ngoài. B.tiếp xúc trong. C.không có điểm chung. D.cắt nhau tại hai điểm. Câu 16: Cho (O; 6 cm), M là một điểm cách điểm O một khoảng 10 cm. Qua M kẻ tiếp tuyến với (O). Khi đó khoảng cách từ M đến tiếp điểm là: A. 4 cm. B. 8 cm. C. 2 34 cm. D. 18 cm. II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm) I 1 1 x 3 Bài 1 (1 điểm): Cho biÓu thøc P . x 3 x 3 x a/ Tìm điều kiện và rút gọn P b/ Tìm giá trị của x để P = 1 4 Bài 2(1,5 điểm): Cho Hai hàm số y = 2x ( d 1 ) và y = x + 3 (d 2 ) a)Vẽ hai đường thẳng (d 1 ) và (d 2 ) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy. b) xác định tọa độ giao điểm A của (d 1 ) và (d 2 ) bằng đồ thị và bằng phép toán. c) Tìm m để đường thẳng y = ( m + 4 ) x + 6 (d 3 ) và (d 1 ) , (d 2 ) đồng quy. Bài 3 (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Gọi Ax; By là các tia vuông góc với AB.(Ax ; By và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn ( M khác A và B), kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, nó cắt Ax tại C và cắt By tại D. a) Chứng minh CD AC BD b) Chứng minh C·OD =900 c) AD cắt BC tại N. Chứng minh: MN / /BD d) Chứng minh rằng tích AC.BD không đổi khi điểm M di chuyển trên nửa đường tròn. 9x 2 Bài 4 (0,5 điểm): Cho 0< x < 2, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 2 x x =======hết====== + Cho y = 0 x = -2 Q( -3; 0 ) trục hoành Ox 0,25 điểm Vẽ đường thẳng đi qua P và Q được đồ thị y = x + 3 (d 2 ) b) Xác định được (d 1 ) cắt (d 2 ) tại A(1 ; 3) trên đồ thị và viết Bài 2 được tọa độ điểm A(3;6) (1,5điểm) * Bằng phép toán : (d 1 ) cắt (d 2 ) tại A nên phương trình hoành 0,25 điểm độ giao điểm là 2x = x + 3 x = 3 Thay x= 3 vào hàm số y = 2x y = 2. 3 = 6 y = 6 0,25 điểm Vậy tọa độ giao điểm A là :A(3;6) (HS vẽ dược đồ thị thì mới tính điểm câu b) c)Vì (d 1 ) cắt (d 2 ) tại A(1 ; 2 ) nên (d 1 ), (d 2 )và(d 3 )đồng quy A(3; 6) (d ) 3 0,25 điểm 6 = (m + 4). 3 + 6 3m = - 12 m = - 4 0,25 điểm Vẽ hình Ghi GT và két luận 0,5 điểm y x D M C N a)Chứng minh: CD = AC+BD B Ta có: A O CM = CA ( CM; CA là 2 tiếp tuyến) 0,25 điểm DM = DB ( DM; DB là 2 tiếp tuyến) Cộng theo vế ta được: 0,25 điểm Bài 3 CM + DM = CA + DB 0,25 điểm (3,0điểm) Hay CD = CA +BD. b) Chứng minh C·OD = 900 Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau thì : 0,25 điểm OC là phân giác của góc AOM OD là phân giác của góc BOM 0,25 điểm Mà Góc AOM và góc BOM là hai góc kề bù nên OC OD hay 0,25 điểm C·OD = 900 c) Chứng minh MN song song với BD Ta có AC / /BD ( cùng vuông góc với AB) CN CA 0,25 iểm mà CA CM ; BD MD (cmt) NB BD CN CM MN / /BD (định lí đảo Talet) 0,25 điểm NB MD d) Ta có OM CD (tính chất của tiếp tuyến) 0,25điểm Suy ra:CM.MD = OM2 = R(hệ thức lượng trong tam giác vuông)
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9_truong_thcs_ngo_quyen_na.doc