Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 8 - Trường THCS Định Hiệp - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 8 - Trường THCS Định Hiệp - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 8 - Trường THCS Định Hiệp - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC LỚP 8 – HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2012 – 2013 Thời gian làm bài: 60 phút I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA - Đánh giá quá trình dạy và học theo mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình học kì II, môn HÓA HỌC lớp 8 - Với mục đích đánh giá năng lực biết – hiểu và vận dụng của HS với hình thức kiểm tra trắc nghiệm 15 phút và tự luận 45 phút. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA - Hình thức đề kiểm tra: trắc nghiệm 15 phút và tự luận 45 phút - Cách tổ chức kiểm tra: cho học sinh làm bài kiểm tra trong 60 phút III. THIẾT LẬP MA TRẬN - Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức kĩ năng của chương trình HÓA HỌC lớp 8, học kì II - Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra. - Xác định khung ma trận. PHÒNG GD& ĐTDẦU TIẾNG THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS ĐỊNH HIỆP NĂM HỌC: 2012 – 2013 Môn thi: Hoá học 8 Thời gian: 15 phút II. TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh tròn đáp án đúng Câu 1: Muốn điều chế oxi người ta có thể dùng các chất nào sau đây để điều chế: a. KMnO4, KClO3 b. KClO3, K2MnO4 c. K2MnO4, Na2SO4 d. H2SO4, KMnO4 Câu 2: Trong thành phần không khí, khí oxi chiếm bao nhiêu phần trăm về thể tích: a. 1/2 b. 1/5 c. 2/5 d. 2/4 Câu 3: Khí hidro cháy trong khí oxi tạo ra: a. Hỗn hợp b. Nước c. Khí clo d. Khí nitơ Câu 4: Sắt cháy trong khí oxi sinh ra sản phẩm là: a. sắt (III) oxit b. Sắt (II) oxit c. Sắt oxit d. Oxit sắt từ Câu 5: Phản ứng giữa Zn và HCl được gọi là phản ứng: a. Phân hủy b. Hóa hợp c. Thế d. Oxi hóa Câu 6: Khi điện phân nước sẽ sinh ra a. H và O b. H2 và O2 c. H2O d. H và O2 Câu 7: Dung dịch không thể hòa tan thêm ở nhiệt độ xác định được gọi là dung dịch: a. Bão hòa b. Chưa bão hòa c. Độ tan d. Dung môi Câu 8. Thành phần của không khí gồm: a. 21% N2, 78% O2... b. 78% N2, 21% O2... c. 1% CO2... d. 21% O2, 1% CO2 Câu 9: Đ điu ch khí hidro trong phòng thí nghim, ta dùng cp cht nào sau đây đ điu ch: a. Cu và HCl b. Zn và HCl c. Ag và HCl d. Zn và HNO3 Câu 10: Khối lượng HCl có trong 120 gam dung dịch HCl 10% là: a. 12 g b. 10g c. 120 g d. 5 g Câu 11: Hòa tan 10 gam NaOH vào nước được dung dịch có nồng độ 20%. Vậy khối lượng của dung dịch NaOH là: a. 40 g b. 10g c. 50 g d. 20 g Câu 12: Cho 19,6 gam H2SO4 vào nước được 200 ml dung dịch H2SO4. Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 là: a. 1 M b. 0,5M c. 1,2M d. 0,4 M ĐÁP ÁN CHẤM HÓA 8 HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2012 – 2013 I. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: a) 4Al + 3O2 → 2Al2O3 b) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 c) 2KClO3 → 2KCl + 3O2 d) 3Fe + 2O2 → Fe3O4 e) 4P + 5O2 → 2P2O5 Mỗi câu đúng được 0,5 đ, nếu cân bằng chưa hoàn chỉnh cho 0,25 đ, sai 0 đ Câu 2: (1,75 điểm) a.Viết phương trình hóa học 0,25 đ CuO + H2 → Cu + H2O tính số mol của đồng (II) oxit CuO: 0,25 đ m 1,6g n= = =0,02mol M 80g/mol CuO + H2 → Cu + H2O 1mol 1mol 1mol 0,25 đ 0,02mol x mol y mol → x = 0,02 mol; y = 0,02 mol b.Tính thể tích khí hidro H2 0,5 đ V =n.22,4=0,02mol.22,4lít/mol=0,448(lít) H2 c. Tính khối lượng đồng Cu: 0,5 đ mCu =n.M=0,02mol.64g/mol=1,28(g) Câu 3: (1,75 điểm) a) Vit phương trình hóa hc ca phn ng Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 0,25 đim b) - Tìm s mol km đã phn ng: m 1,3(g) n 0,02(mol) 0,25 đim M 65(g / mol) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 0,25 đim 1mol 2mol 1mol 0,02mol xmol ymol → x = 0,04mol; y = 0,02mol Tính th tích khí hidro thoát ra đktc: V n.22,4 0,02(mol).22,4(l / mol) 0,448(l) 0,5 đim c) Tính khi lưng axit đã tham phn ng m n.M 0,04(mol).36,5(g / mol) 1,46(g) 0,5 đim Câu 4: V1 2 Áp dụng sơ đồ đường chéo, ta có: = => V1 = 600ml 1 đ 300 1 Hoặc học sinh có thể giải như sau: -tìm số mol của 300ml dung dịch NaOH 3M: n=CM .V = 3(mol/l).0,3(l)=0,9(mol) 0,5 đ
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_8_truong_thcs_dinh_hie.doc