Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học Lớp 9 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học Lớp 9 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học Lớp 9 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ČƯ M’GAR MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC: 2016 - 2017 Môn: Sinh 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng Chủ đề cao cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Chương I: - Xác định - Giải Sinh vật và được quan thích được môi trường hệ giữa các ý nghĩa (6 tiết) loài sinh của các vật. biện pháp nâng cao năng suất vật nuôi cây trồng Số câu:2 20% của 80% của 2câu= Điểm:2,5đ hàng = 0,5đ hàng = 2đ 2,5đ= Tỉ lệ: 25% 1 câu 1 câu 25% Chương II: -Nhận biết - Phân biệt -Xây -Vẽ Hệ sinh thái các dấu đặc điểm dựng được được (6 tiết) hiệu của của quần thể sơ đồ lưới quần thể. người và chuỗi thức thức ăn quần thể ăn, đơn giản sinh vật Số câu:3 12,5%của 12,5% của 50% của 25% của 3câu= Điểm: 4đ hàng=0,5đ hàng =0,5đ hàng=2đ hàng=1đ 4đ= Tỉ lệ: 40% 1 câu 1 câu 0,5 câu 0,5 câu 40% Chương III -Nêu được -Biện Con người, khái niệm pháp hạn dân số và môi chế ô môi trường trường. nhiễm môi (5 tiết) trường không khí Số câu:1 50% của 50% của 1câu= Điểm: 2đ hàng= 1đ hàng= 1đ 2đ= Tỉ lệ: 20% 0,5 câu 0,5 câu 20% Chương IV -Nhận biết -Hiểu được Bảo vệ môi các dạng vì sao phải trường tài đảm bảo sự (4 tiết) nguyên. đa dạng của - Hệ sinh hệ sinh thái thái rừng nông nghiệp nào có độ đa dạng cao PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ČƯ M’GAR ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Sinh học 9. ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm (3đ) (Chọn ý trả lời đúng trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quần thể người mà quần thể sinh vật không có: a. Giới tính, hôn nhân, mật độ, sinh sản, tử vong. b. Lứa tuổi, pháp luật, mật độ, sinh sản, tử vong. c. Giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh sản, tử vong. d. Pháp luật, kinh tế, hôn nhân, giáo dục, văn hóa. Câu 2. Loại hệ sinh thái rừng nào có độ đa dạng cao? a. Rừng lá rộng ôn đới c. Rừng mưa nhiệt đới b. Thảo nguyên d. Rừng thông phương bắc Câu 3. Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể. a. Tỉ lệ giới tính c. Thành phần nhóm tuổi b. Mật độ quần thể d. Độ đa dạng Câu 4.Trong quan hệ khác loài, mối quan hệ nào sau đây có lợi cho cả 2 loài sinh vật ? a. Cộng sinh c. Hội sinh b. Kí sinh d. Cạnh tranh Câu 5. Tài nguyên nào dưới đây là tài nguyên không tái sinh? a. Đất c. Nước b. Dầu lửa. d. Bức xạ mặt trời Câu 6. Vì sao phải đảm bảo sự đa dạng của hệ sinh thái nông nghiệp. a. Vì sự đa dạng này đang bị mất đi b. Vì sự đa dạng này mang lại hiệu quả cao c. Vì sự đa dạng này tuy không đem lại hiệu quả kinh tế cao nhưng lại hạn chế được tác hại của sâu bệnh, dịch bệnh. d. Vì sự đa dạng này không đem lại hiệu quả kinh tế cao nhưng lại không hạn chế được tác hại của sâu bệnh, dịch bệnh. II. Tự luận (7đ) Câu 1 (3đ). Cho một hệ sinh thái rừng nhiệt đới có các loài sinh vật sau: Cỏ, dê, thỏ, gà, hổ, cáo, vi sinh vật. a. Xây dựng 4 chuỗi thức ăn khác nhau từ các sinh vật đó. b. Vẽ sơ đồ lưới thức ăn. Câu 2 (2đ) Ô nhiễm môi trường là gì? Trình bày các biện pháp hạn chế ô nhiễm không khí. Câu 3 (2đ) Trong thực tiễn sản xuất, cần phải làm gì để tránh sự cạnh tranh giữa các cá thể sinh vật để không làm giảm năng suất vật nuôi, cây trồng? MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KẾT HỢP TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng Chủ đề cao cộng Chương I: - Xác định được quan hệ - Giải thích được ý Sinh vật và giữa các loài sinh vật. nghĩa của các biện môi trường pháp nâng cao (6 tiết) năng suất vật nuôi cây trồng 25%=2,5đ 20% của hàng = 0,5đ 80% của hàng = 2đ 2câu= 1 câu 1 câu 2,5đ= 25% Chương II: - Nhận biết các dấu - Phân biệt đặc điểm của - Vẽ được sơ đồ Hệ sinh thái hiệu của quần thể. quần thể người và quần lưới thức ăn đơn (6 tiết) thể sinh vật giản - Xây dựng được sơ đồ chuỗi thức ăn, 40%=4đ 12,5%của hàng=0,5đ 62,5% của hàng =2,5đ 25% của hàng=1đ 3câu= 1 câu 2câu 0,5 câu 4đ= 40% Chương III -Nêu được khái niệm -Biện pháp hạn chế ô Con người, môi trường. nhiễm môi trường không dân số và khí môi trường (5 tiết) 20%=2đ 50% của hàng= 1đ 50% của hàng= 1đ 1câu= 0,5 câu 0,5 câu 2đ= 20% Chương IV -Nhận biết các dạng tài -Hiểu được vì sao phải Bảo vệ môi nguyên. đảm bảo sự đa dạng của trường - Hệ sinh thái rừng nào hệ sinh thái nông nghiệp (4 tiết) có độ đa dạng cao 15%=1,5đ 67% của hàng=1đ 33% của hàng=0,5đ 3câu= 2 câu 1 câu 1,5đ= 15% Tổng câu:9 3,5 câu 4 câu 0,5 câu 1 câu Tổngđiểm: 9 câu 10 2,5đ 4,5 đ 1đ 2đ Tỉ lệ:100% 25% 45% 10% 20% 10đ 100%
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_lop_9_truong_thcs_ngo_quy.doc