Đề kiểm tra học kì II môn Tin học Lớp 6 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Tin học Lớp 6 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Tin học Lớp 6 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017-2018 Môn: TIN HỌC - LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh. 2. Kĩ năng: Hs nắm được các phần đã học. 3. Thái độ: Nghiêm túc làm bài II. Ma trận đề MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VẬN DỤNG CẤP NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU CẤP ĐỘ ĐỘ CẤP ĐỘ THẤP Tổng TÊN CAO ngang CHỦ ĐỀ TN TL TN TL TN TL TN TL Thao các cơ bản khởi nhận Con khi sử dụng phần động biết trỏ mềm Microsoft word tên soạn Word. tạm thảo, thời con trỏ chuột Số câu 1 3 1 1 Số điểm 1.0 2.0 0.5 0.5 Tỉ lệ % 20% Định dạng văn nhận mục bản và đoạn văn biết đích, bản căn lề phân và loại kiểu DDVB chữ Số câu 4 3 1 Số điểm 3.0 1.5 1.5 Tỉ lệ % 30% Thao tác in văn In bản nhiều trang văn bản Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0.5 Tỉ lệ % 5% Thêm hình ảnh để Các minh họa bước chèn hình ảnh KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Môn: TIN HỌC - LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên:......................................................................Lớp:.......................................... I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm): * Khoanh tròn phương án đúng (A, B, C hoặc D), (Mỗi câu 0.5 điểm): Câu 1: Khi khởi động chương trình Word em có thể: A. Chọn Start→Run→Microsoft Word; B. Kích hoạt biểu tượng trên màn hình nền; C. Chọn Start→Programs→Microsoft Excel; D. Kích hoạt biểu tượng trên màn hình nền. Câu 2: Sau khi khởi động, word mở một văn bản mới có tên tạm thời là: A. .DOC ; B. Document1; C. Sheet 1; D. Không mở văn bản mới. Câu 3: Để căn thẳng lề giữa cho đoạn văn bản, em thực hiện: A. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+J; B. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh ; C. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh ; D. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+H. Câu 4: Muốn tăng khoảng cách thụt lề cho đoạn văn bản, dùng nút lệnh: A. B. ; C. ; D. . Câu 5: Các nút lệnh lần lượt có chức năng: A. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề trái; B. In đậm, gạch chân và căn thẳng lề trái; C. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề phải; D. In đậm, gạch chân và căn thẳng hai lề . Câu 6: Khi in văn bản thì: A. Phải in nhiều trang; B. Chỉ in được một trang; C. Có thể in riêng trang trang chẵn hoặc trang lẻ. D. Phải in ra nhiều bản; Câu 7: Để tạo bảng trong Word, ta dùng nút lệnh nào sau đây? A. ; B. ; C. ; D. . Câu 8: Đối với cột của bảng em có thể: A. Xóa bớt một cột; B. Chèn thêm một cột; C. Cả A và B đúng; D. Không thể chèn thêm hoặc xóa cột của bảng. II/ PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm): Câu 1 (2.0 điểm): Nêu các bước cơ bản để chèn hình ảnh vào văn bản? Câu 2 (1.5 điểm): Thế nào là định dạng văn bản, mục đích và phân loại của định dạng văn bản? Câu 3 (1 điểm): Con trỏ soạn thảo là gì? Khi di chuyển chuột, con trỏ soạn thảo có di chuyển theo không? Câu 4: (1.5 điểm)Nêu các bước để tạo bảng trong văn bản? --------------------------------------Hết----------------------------------------.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_6_truong_thcs_nguyen_h.doc