Đề kiểm tra học kì II môn Tin học Lớp 8 - Trường THCS Định Hiệp - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)

doc 7 trang ducvinh 04/07/2025 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Tin học Lớp 8 - Trường THCS Định Hiệp - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Tin học Lớp 8 - Trường THCS Định Hiệp - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì II môn Tin học Lớp 8 - Trường THCS Định Hiệp - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2012 – 2013)
MÔN: TIN HỌC 8
THỜI GIAN: 60 PHÚT
1. Mục đích của đề kiểm tra :
- Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 37 đến tiết thứ 66 theo PPCT 
2. Hình thức kiểm tra : Kết hợp TNKQ và TH (30% TNKQ và 70% TH)
 - Số câu TGKQ : 12 câu ( Thời gian : 15 phút )
 - Số câu TH : 1 câu ( Thời gian : 45 phút )
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra : 11 phần tử từ 5 đến 15 là: nguyên n từ bàn phím, in 
 a:Array [5..15] of integer; ra màn hình lớn nhất va in 
 ra những số lớn hơn 5 và 
 A.9. Biết để nhập một giá trị 
 vào phần tử a[3] ta dùng không chia hết cho 2.
 lệnh: Readln(a[3]).
PHẦN 2: Phần 
 A.6. Biết phần mềm học vẽ 
mềm học tập 
 là phần mềm GeoGeBra.
Số câu hỏi 8 4 1
 13- (10đ)
Số điểm 2đ 1đ 7 đ
 TS CÂU 8 4 1
 13 - (10đ)
 TS điểm 2đ 1đ 7đ c. Var Y: Array[10,50] of Integer;
 d. Var Y: Array[30..15] of Real;
Câu 8: Khai báo mảng a có 11 phần tử từ 5 đến 15 là các số nguyên thì ta khai báo 
như sau
 a. a:Array [1..11] of integer; B. a:Array [5...15] of integer;
 c. a:Array [5..15] of integer; D. a:Array [11] of integer;
Câu 9: Để nhập một giá trị vào phần tử a[3] của mảng a thì ta viết là:
 a. Readln(a) b. Readln(a[3]) c. Readln(a[i]) d. Readln(a(3))
Câu 10: Đoạn lệnh sau đây sẽ cho kết quả gì?
 so:=1;
 While so < 10 do writeln(so);
 so:=so + 1;
 a. In ra vô hạn các số 1, mỗi số trên một dòng; b. Không phương án nào đúng
 c. In ra các số từ 1 đến 9; d. In ra các số từ 1 đến 10;
Câu 11: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần
 a. s:=5; i:=0; c. s:=5; i:=1;
 While i<=s do While i<=s do 
 s:=s + 1; i:=i + 1;
 b. s:=5; i:=1; d. s:=0; i:=0; n:=5;
 While i> s do While i<=n do 
 i:=i + 1; Begin
 If (i mod 2)=1 Then S:=S + i;
 Else i:=i+1;
 End;
Câu 12: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 +  +1/ n; em chọn đoạn lệnh:
 a. for i:=1 to n do c. for i:=1 to n do
 if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; if ( i mod 2) 0 then S:=S + i;
 b. for i:=1 to n do d. for i:=1 to n do
 if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i if ( i mod 2)=0 then S:=S +1/ i
 Else S:= S + 1/i; Else S:=S-1/i; ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
A/ Trắc nghiệm: (3 điểm)
 (Mỗi câu đúng được 0,25đ)
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 a b b c d d a c b a a a
B/ Tự Luận: (7 điểm)
 a)
 Program Bai2;
 Uses Crt;
 Var 1 đ
 i, n, Max: integer;
 A: array[1..100] of integer;
 Begin
 Clrscr;
 1 đ
 Write('Hay nhap so phan tu cua day n = '); Readln(n);
 Writeln('Nhap cac phan tu cua day so:');
 For i:=1 to n do
 Begin 1 đ
 Write('A[',i,']= '); Readln(A[i]);
 End;
 b) 
 Max:=A[1]; 
 For i:=2 to n do 2 đ
 If Max<A[i] then Max:=A[i];
 Write('So lon nhat la Max = ',Max);
 c)
 For i:=1 to n do
 If (A[i] > 5) and (A[i] mod 2 0) then 2 đ
 Write(' ‘,A[i]);
 Readln;
 End.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_8_truong_thcs_dinh_hie.doc