Đề kiểm tra học kì II môn Tin học Lớp 8 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Tin học Lớp 8 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Tin học Lớp 8 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ČƯ M’GAR MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC: 2017 - 2018 Môn: Tin học 8 ĐỀ CHÍNH THỨC PPCT TIẾT 65 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Cấp Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNK TN TN Nội dung TNKQ TL TL TL TL Q KQ KQ Xác Tìm Viết định giá trị chương được của trình chổ biến Bài 7: Câu đúng, sau lệnh lặp sai vòng trong lặp. cú pháp. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 2 3 Tỉ lệ % 5% 5% 20% 30% Biết Tìm số Bài 8: Câu được vòng lệnh lặp với cú lặp, giá số lần chưa pháp trị của biết trước câu biến sau lệnh. vòng lặp Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 2 2,5 Tỉ lệ % 5% 20% 25% Biết Biết Xác Lấy ví dụ Viết được được định về cú chương đặc cú được pháo khai trình điểm pháp chổ báo mảng chung khai đúng, Bài 9: Làm của báo sai việc với dãy mảng, mảng trong số làm cú sao để pháp. biết được các PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ČƯM’GAR ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn: Tin học 8 ĐỀ CHÍNH THỨC PPCT TIẾT 65 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm) Câu 1: Câu lệnh Pascal nào sau đây là hợp lệ? A. For i:= 10 to 1 do writeln(‘A’); B. For i:= 1.5 to 10.5 do writeln(‘A’); C. For i = 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); Câu 2: Tìm giá trị của a trong đoạn chương trình dưới đây? a:= 5; For i:=1 to 5 do a:=a + 2; A. a = −5 B. a = 0 C. a = 15 D. a = 10 Câu 3: Trong Pascal câu lệnh lặp với số lần chưa xác định trước có dạng: A. While ; do ; B. While do ; C. While then ; D. While ; then ; Câu 4: Dữ liệu kiểu mảng là một tập hợp hữu hạn các phần tử được sắp xếp theo dãy, mọi phần tử trong dãy đều có cùng một đặc điểm là: A. Cùng chung một kiểu dữ liệu; B. Có giá trị hoàn toàn giống nhau; C. Các phần tử của mảng đều có kiểu nguyên; D. Các phần tử của mảng đều có kiểu thực. Câu 5: Cách khai báo biến mảng trong Pascal sau đây – cách khai báo nào đúng? A. Var A: Array[10.5..13] of integer; B. Var A: Array[1..10] of integer; C. Var A: Array[1....10] of integer; D. Var A: Array[5..10.5] of real; Câu 6: Để xác định được các phần tử trong mảng, yêu cầu các phần tử trong mảng cần thỏa mãn: A. Mỗi phần tử đều có một chỉ số; B. Mỗi phần tử đều có một dấu hiệu nhận biết; C. Mỗi phần tử đều có giá trị nhỏ hơn 100; D. Mỗi phần tử đều có một kiểu dữ liệu khác nhau. II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7: (2 điểm) Nêu cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal? Lấy 1 ví dụ minh họa. Câu 8: (2 điểm) Hãy tìm hiểu đoạn lệnh sau đây và cho biết với đoạn lệnh đó chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp và khi kết thúc giá trị của S bằng bao nhiêu? S:= 0; n := 0; While S <=10 do Begin n:= n + 1; S := S + n; end; Câu 9:(2 điểm) Viết chương trình in ra màn hình n dòng chữ “THCS NGO QUYEN”, với n nhập từ bàn phím. Câu 10:(1 điểm) Viết chương trình sử dụng biến mảng để tính tổng giá trị của các phần tử vừa nhập vào từ bàn phím Var i, n, Sum: integer; a: array[1..100] of integer; Begin Clrscr; write(‘Nhap so phan tu cua mang: ‘); readln(n); writeln('Nhap cac phan tu cua day so:'); 1 For i:=1 to n do Begin write('a[',i,']='); readln(a[i]); End; For i:=1 to n do Sum:= Sum + a[i]; write(‘Tong cua cac phan tu trong mang la = ',Sum); readln; End.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_8_truong_thcs_ngo_quye.docx