Đề kiểm tra học kì II môn Tin học Lớp 9 - Trường THCS Định Hiệp - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Tin học Lớp 9 - Trường THCS Định Hiệp - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Tin học Lớp 9 - Trường THCS Định Hiệp - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)

ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I (2012 – 2013) MÔN: TIN HỌC 9 THỜI GIAN: 60 PHÚT 1. Mục đích của đề kiểm tra : - Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 37 đến tiết thứ 66 theo PPCT 2. Hình thức kiểm tra : Kết hợp TNKQ và TL (30% TNKQ và 70% TH) - Số câu TGKQ : 12 câu ( Thời gian : 15 phút ) - Số câu TH : 4 câu ( Thời gian : 45 phút ) 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra : Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Tổ chức và -Biết trình duyêt truy cập web là để tìm kiếm thông tin trên thông tin trên Internet Internet. Số câu 1 1 Số điểm 0.25 0.25 đ % 2.5% 2.5% Phần mềm -Biết PM trình trình chiếu chiếu dùng để tạo các bài trình chiếu. Số câu 1 1 Số điểm 0.25 0.25 đ % 2.5% 2.5% Bài trình - Biết nội dung - -Tạo nội dung chiếu trên trang chiếu các trang chiếu gọi là đối tượng. theo mẫu. -Biết chèn thêm một trang chiếu mới. -Biết nhấn phím Shift + F5 để trình chiếu. Số câu 3 1 4 Số điểm 0.75 2 2.75 đ % 7.5% 20% 27.5% Màu sắc trên -Biết cách mở mẫu - - Định dạng trang chiếu trình chiếu trang chiếu: màu nền, kí tự,.. Số câu 1 1 2 Số điểm 0.25 2 2.25 đ % 2.5% 20% 22.5% Thêm hình -Chèn hình ảnh ảnh vào trang vào trang chiếu chiếu Số câu 1 1 Số điểm 1 1 % 10% 10% Trường THCS Định Hiệp KIỂM TRA HỌC KÌ II Giáo viên: Đào Xuân Hải Môn: Tin học 9 Thời gian: 60 phút Điểm: Lời phê: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) * Học sinh khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (a, b, c hoặc d). Câu 1. Phần mềm nào sau đây có chức năng tạo ảnh động ? a. Microsoft Paint; b. Kompozer; c. Benenton Movie GIF. d. Microsoft PowerPoint; Câu 2. Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác các tài nguyên trên Internet được gọi là ? a. Trình duyệt web b. Trình lướt web c. Trình soạn thảo web d. Trình truy cập web Câu 3. Ưu điểm của đa phương tiện ? a. Khó thiết kế b. Không thu hút sự chú ý c. Không phù hợp quảng cáo Internet. d. Phù hợp quảng cáo trên Internet Câu 4: Cách mở mẫu bài trình chiếu (Slide Design) a. Insert \ Slide Design b. Format \ Slide Design c. View\ Slide Design d. Nháy vào nút Design Câu 5: Chúng ta gọi một cách ngắn gọn các nội dung trên các trang chiếu là: a. Đối tượng b. Hình ảnh c. Âm thanh d. Văn bản Câu 6: Cách chèn thêm trang chiếu (slide) mới? a. Insert New Slide b. Nháy vào nút New Slide c. Nháy chuột phải ở khung bên trái và chọn New Slide d. Cả 3 đều được. Câu 7: Để trình chiếu trang hiện hành (Trang đang xem): ta nhấn tổ hợp phím nào? a. Shift + F5. b. Alt + F5. c. Ctrl+ F5 d. Space + F5 Câu 8: Để đối tượng chọn hiệu ứng biến mất em chọn nhóm hiệu ứng a. Entrance b. Motion Path c. Emphasis d. Exit Câu 9. Đa phương tiện được hiểu theo nghĩa nào sau đây ? a. Dựng nhiều thiết bị khi trình bày b. Thông tin được kết hợp từ nhiều dạng c. Dùng đồng thời hai phương tiện là máy tính d. Kết hợp nhiều phương tiện hiện đại Câu 10. Tự động chuyển trang sau một khoảng thời gian, nháy chọn ? a. Apply to all slide b. Automatically after c. No Transition. d. On mouse click Câu 11. Phần mềm trình chiếu dùng để làm gì ? a. Dùng để tạo các hình vẽ. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án c a d d a a a d b b b a Điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 PHẦN II: TỰ LUẬN:(7 điểm) Câu 1: Nhập được nội dung theo mẫu: (2 điểm) Câu 2: Tạo màu nền, định dạng kí tự để có một bài trình chiếu nhìn tổng thể: đẹp, khoa học, sinh động (2 điểm) Câu 3: Thêm hình ảnh để minh họa (1 điểm) Câu 4 : Tạo hiệu ứng chuyển động cho các đối tượng, tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu. (2 điểm)
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_9_truong_thcs_dinh_hie.doc