Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 7 trang ducvinh 30/09/2024 430
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
 Tiết 109 + 110 : NS: 15/04/2018
 THI HỌC KỲ 2
 A. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: Kiểm tra lại tiếp thu kiến thức các phép toán trong số nguyên; các phép toán trong 
 phân số, và kiến thức chương 2 góc.
 2. Kỹ năng: Kỹ năng trình bày bài của học sinh , và lĩnh hội kiến thức của học sinh thông qua các 
 bài toán, đặc biệt bài toán thực tế.
 3. Thái độ: Nghiêm túc , trung thực , tự giác trong học tập.
 B. Chuẩn Bị:
 1. Chuẩn bị của giáo viên: Chuẩn bị đề thi.
 2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập kiến thức chương 2 số nguyên; chương 3 phân số và kiến thức 
 chướng 2 Góc trong chương trình toán 6.
 3. Gợi ý sử dụng công nghệ thông tin và đồ dùng dạy học : bảng nhóm, bút dạ
 C. Ma trận đề: 
 MA TRẬN ĐỀ THI
 Mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
 độ Thấp Cao
Chủ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
đề
1. Bội và - Biết Tìm được các 
 ước của ước của ước của 1 số 
 1 số số nguyên
 nguyên nguyên
( 7 tiết)
Số câu 1 1 2
Số điểm 0.25 0.25 0,5
% 3,7% 3,7% 7,4%
2. Phân số. Biết được phân phân số theo thứ - Thực hiện dạng bài 
Các phép số, phân số đối tự. tìm x,y - Sử dụng các 
tính về phân nhau, phân số - Viết hỗn số - Vận dụng ba bài tính chất của 
( 44 tiết) nghịch đảo, dưới dạng phân toán cơ bản để giải phân số để so 
 phân số tối giản số. toán thực tế sánh dãy phân 
 Biết sử dụng - Tìm giá trị phân - Cộng trừ, nhân chia với 1 phân số
 quy tắc cộng hai số của một số phân số
 phân số cùng cho trước, tìm 1 Đổi hỗn số ra phân 
 mẫu số biết giá trị số.
 - Biết tìm tỉ số phân số của nó. - Vận dụng phép chia 
 của hai số Biết áp dụng quy phân số để tìm x Nhận biết: Biết được phân số, phân số đối nhau, phân số nghịch đảo, 
 phân số tối giản
 Biết sử dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu
 3;4;5;8;9;11 - Biết tìm tỉ số phần trăm của hai số
 - Biết tìm một số biết giá trị phân số của nó
 - Biết thế nào là số nghịch đảo của một số cho trước
 Thông hiểu: phân số theo thứ tự.
 - Viết hỗn số dưới dạng phân số.
 2. Phân số. 
 - Tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm 1 số biết giá trị phân 
 Các phép tính 6;7;10
 số của nó.
 về phân số( 44 
 Biết áp dụng quy tắc trừ hai phân số không cùng mẫu
 tiết)
 - Thực hiện được phép nhân hai phân số
 Vận dụng cấp độ thấp: Cộng trừ, nhân chia phân số. - Thực hiện dạng 
 bài tìm x,y
 12
 - Vận dụng ba bài toán cơ bản để giải toán thực tế
 17a;b;c
 - Cộng trừ, nhân chia phân số
 20a
 Đổi hỗn số ra phân số.
 18a;b
 - Vận dụng phép chia phân số để tìm x
 ba bài toán cơ bản để giải toán thực tế
 Vận dụng cao: Sử dụng các tính chất của phân số để so sánh dãy phân 
 20b
 với 1 phân số
 Nhận biết: Tia nằm giữa.
 15
 - Tia phân giác của góc
 16
 - Đường tròn
 3. Góc, Đường Thông hiểu: Biết được thế nào là góc bẹt .Hiểu được hai góc kề bù
 tròn (10 tiết ) 13;14 Thông hiểu: Hiểu được khi nào thì góc xOy + góc yOz = góc xOz
 Vận dụng cấp độ thấp: xác đinh tia phân giác của góc, tìm số đo góc.
 Vận dụng thấp:Vận dụng tính chất hai góc kề bù, khi nào 
 19a;b;c
 x· Oy ·yOz x· Oz , tính chất tia phân giác để giải bài tập.
D. Tiến trình dạy học · · ·
Câu 16. xoy yoz xoz khi:
A. tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. B. tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.
C. tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy. D. không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại. 
II.Tự luận: (6 điểm)
Câu 17. Tính(1,5 điểm)
 2 8 6 3 5 3 5 8 5
a. ; b. : ; c. . . 2 . 
 5 15 7 7 7 11 7 11 7
Câu 18. (1,5 điểm) 
Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 30m, biết chiều rộng bằng 2 chiều dài
 3
a.Tính chiều rộng của mảnh vườn.
b.Biết 60% diện tích vườn là trồng hoa màu, còn lại là đào ao thả cá. Tính diện tích vườn 
trồng hoa màu.
Câu 19. (2,0 điểm) Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOt = 400 
và góc xOy = 800.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b. Tính góc yOt ?
c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?
Câu 20.(1 điểm) 
 1 5
 a.Tìm x biết: x 
 4 4
 1 1 1 1 1 1
 b. Cho A ... . So sánh A với 
 11 12 13 19 20 2
 ......Hết..... 0,5
 a. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vì xÔt < xÔy
 b. Vì Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy nên ta có:
 xÔt + tÔy = xÔy
 => yÔt = xÔy – xÔt 0,5
 => yÔt = 800 – 400
 => yÔt = 400
 c. Tia Ot là tia phân giác của xÔy vì:
 - Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy 0,5
 - xÔt = yÔt =400
20 1 5
 a. x 
 4 4
 1 5 1 5
 x và x 0,25
 4 4 4 4
 5 1 4 5 1 6 3
 x 1 và x 
 4 4 4 4 4 4 2 0,25
 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
 b. ; ; ;...; ; 
 11 20 12 20 13 20 19 20 20 20
 1 1 1 1 1 1
 Học sinh suy ra: A ... 0,25
 2020202020 2
 10 phân số 0,25
 Vậy A >1/2

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_truong_thcs_nguyen_hue.doc