Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

docx 8 trang ducvinh 06/10/2024 530
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
 Tuần : 37
 Tiết:67+68
 THI HỌC KỲ II 
 A. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức, kĩ năng trong chương III, IV của môn hình học, 
 chương III, IV của môn đại số . 
 2. Kĩ năng: Đánh giá kĩ năng vẽ hình, trình bày lời giải, chứng minh bất đảng thức về tam giác, vận 
 dụng kiến thức giải bài tập cụ thể. 
 3. Giáo dục thái độ: Rèn cho học sinh nghiêm túc trong kiểm tra.
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
 HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017 – 2018
 Cấp độ Vận dụng câu
 Nhận biết Thông hiểu
 Thấp Cao
 Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL
 Biết các khái Biết trình 
 niệm: Số bày số liệu 
 liệu thống thống kê 
 Thống kê kê, tần số. bằng bảng 
 ( 9 tiết ) tần số, biểu 
 đồ.Biết tính 
 số trung 
 bình cộng
 Số câu 2 2 4
 (câu1,2) (Bài 1)
 Điểm 0,5 1 1,5
 Tỉ lệ % 5% 10% 15%
 Biết các khái Biết Biết thu Biết Biết Vận 
 niệm đơn nhân gọn, xác tìm cộng dụng 
 thức, đơn hai định bậc nghiệ trừ việc 
 thức đồng đơn của một m của đa tìm 
 dạng. thức đa thức. đa thức. nghiệm 
 .Biết sắp thức của đa 
 Biểu thức xếp các một thức 
 đại số hạng tử biến một 
( 16 tiết ) của đa bậc biến 
 thức nhất. bậc 
 theo luỹ nhất 
 thừa trong 
 tăng giải bài 
 hoặc tập.
 giảm của 
 biến
 2 1 3 1 1 (Bài 2 1 9
 Số câu (câu 3,4) (câu 5) (Bài 2a) (câu 6 b) (Bài 4) 3
 0,75 ) 0,75
 Điểm 0,5 0,25 7,5% 7,5% 0,5 30%
 Tỉ lệ % 5% 2,5% 0,25 5%
 2,5% BẢNG MÔ TẢ
 Chủ đề Câu Mô tả
 1,2 Nhận biết: Biết các khái niệm: Số liệu thống kê, tần số.
 Thống kê Thông hiểu:Biết trình bày số liệu thống kê bằng bảng tần số, biểu 
 ( 9 tiết ) Bài 1 đồ.
 Biết tính số trung bình cộng
 3,4 Nhận biết: Biết các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng.
 Thông hiểu: Biết nhân hai đơn thức
 Biết thu gọn, xác định bậc của một đa thức.
 5, Bài 2 a
 Biểu thức Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm 
 đại số của biến
 ( 16 tiết ) Vận dụng thấp: Biết cộng trừ đa thức.
 6, Bài 2 b
 Biết tìm nghiệm của đa thức một biến bậc nhất
 Vận dụng cao: Vận dụng việc tìm nghiệm của đa thức một biến bậc 
 Bài 4
 nhất trong giải bài tập.
 12,13, Bài 
 Các dạng Nhận biết: Biết khái niệm tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông
 tam giác 3
 đặc biệt; 
 Định lí pi-ta-
 go; các Thông hiểu: Biết các tính chất của tam giác cân, tam giác đều, tam 
 14
 trường hợp giác vuông
 bằng nhau 
 của tam giác 
 vuông ( 13 Vận dụng thấp: Vận dụng được các trường hợp bằng nhau của tam 
 tiết ) 11, Bài 3 giác vuông để chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau.
 Vận
 Nhận biết: Biết các khái niệm đường vuông góc, đường xiên, hình 
 15,16, Bài 
 Quan hệ chiếu của đường xiên
 3c
 giữa các yếu 
 tố trong tam Thông hiểu:Biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác; 
 giác, các 7,8,9,10 bất đẳng thức tam giác
 đường đồng 
 quy của tam Vận dụng thấp: Biết vận dụng tính chất đường trung trực để giải bài 
 Bài 3b
 giác. tập.
 ( 21 tiết )
 Bài 3d Vận dụng cao:Biết vận dụng tính chất các đường cao để giải bài tập A. AB > AC > BC. B. BC > AC > AB. C. AC > BC > AB. D. AB > BC > AC.
Câu 11: Cho hai tam giác bằng nhau: Tam giác ABC và tam giác có ba đỉnh là M, N, P. 
Biết Aˆ = Nˆ ; Cˆ = Mˆ . Hệ thức bằng nhau giữa hai tam giác theo thứ tự đỉnh tương ứng là
A. ABC = MNP. B. ABC = PNM.
C. BAC = PMN. D. CAB = MNP.
Câu 12: Cho ABC cân ở A, có Aˆ = 1360 . Góc B bằng bao nhiêu độ?
A. 440. B. 270. C. 1360. D. 300.
Câu 13: Tam giác ABC phải thêm điều kiện nàođể trở thành tam giác cân
A. ABˆC = 600. B. AB = AC. C. BAˆC = 900. D. AB > AC.
Câu 14: Cho ABC có Aˆ = 900 ; AB = 4 cm ; BC = 5 cm. Độ dài cạnh AC là
A. 3 cm. B. 5 cm. C. 4 cm. D. 6 cm.
Quan sát hình vẽ (hình 1) cho sau đây để trả lời câu 15 và câu 16.
Câu 15: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AH AB . B. AH AC .
C. AH AB AC . D. AB AC AH .
Câu 16: Biết AB < AC, khẳng định nào sau đây đúng?
A. HB HC . B. HB HC .
C. HB HC . D. AB BH .
 Hình 1
B: PHẦN TỰ LUẬN:(6đ)
Bài 1.(1đ) Một giáo viên ghi lại điểm bài kiểm tra định kì môn toán một lớp khối 7 như sau:
 5 7 8 6 7 9 6
 6 6 7 9 4 6 5
 6 6 5 7 8 7 7
 6 5 5 6 6 6 5
 7 7 4 6 6 7 6
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Lập bảng “tần số” ?
c) Tính số trung bình cộng?
Bài 2.(1,5) Cho hai đa thức: P x = x5 + 3x2 + 7x4 2x ; Q x = 3x3 x2 - 2x4 1
a) Sắp xếp mỗi đa thức theo chiều giảm dần của biến và tìm bậc của mỗi đa thức.
b) Tính P(x) + Q(x).
Bài 3. (3đ)Cho ∆ ABC vuông tại A, đường phân giác BD (D AC). Qua D, kẻ đường thẳng vuông góc 
với BC tại K. Chứng minh rằng:
a) AB = BK.
b) BD là đường trung trực của đoạn thẳng AK.
c) BD < BC.
d) Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng AB và DK. Chứng minh rằng CH  BD.
Bài 4. (0,5đ)Tìm cặp giá trị x, y thoả mãn: 2x 3 2 y 2 2 0. Vẽ đúng hình và viết đúng giả thiết kết luận3
 0,5
Bài 3 Xét BAD và BKD có: 0,5
 a
  BAD = BKD (cạnh huyền – góc nhọn)
 AB = BK
 Vì AB = BK và AD = KD
 b 0,25
 Nên BD là đường trung trực của đoạn thẳng AH
 AD < AC 0,25
 c
 BD < BC (quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu) 
 Xét tam giác BDC:
 DK  BC (gt) 0,25
 d BA  DC (gt)
 BA cắt DK tại H nên H là trực tâm của tam giác BDC
 Do đó CH là đường cao thứ ba, hay CH  BD
 2,0
 Cộng
 2x 3 2 y 2 2 0
 2x 3 0 0,25
 y 2 0
Bài 4 0,25
 3
 x 
 2
 y 2
 0,5
 Cộng
 Tổng 10

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7_truong_thcs_nguyen_hue.docx