Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Định Hiệp - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)

doc 5 trang ducvinh 12/06/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Định Hiệp - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Định Hiệp - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Định Hiệp - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)
 I/ MỤC TIÊU
 1. Kiến thức: 
 - Giúp HS nắm được: phương trình bậc nhất một ẩn, . bấc phương trình bâc nhất một ẩn , 
.tam giác đồng dạng , hình lăng trụ đứng, hình chóp đều, Giải các bài tập.
 2. Kĩ năng:
 - Rèn kỹ năng tư duy, làm việc độc lập. 
 3. Thái độ:
 - Xây dựng ý thức tự giác trong quá trình làm bài kiểm tra
II/ CHUẨN BỊ
 1.Chuẩn bị của giáo viên: MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 8
 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
 Thấp Cao
Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. phương trình Nhận biết hiểu và tìm Vận dụng tìm 
bậc nhất một được phương nghiệm của nghiệm của 
ẩn trình bậc nhất phương trình phương trình bậc 
 một ẩn. bậc nhất một ẩn nhất một ẫn
Số câu hỏi 1 3 1 1 1 7
Số điểm 0.25 0.75 0.5 0.25 1.5 3.25đ
2. bấc phương Nhận biết về Hiểu về về giải Vận dụng về giải 
trình bâc nhất về giải bất bất phương trình bất phương trình
một ẩn phương trình
Số câu hỏi 4 2 1 7
Số điểm 1 1.5 2.5 4.0đ
3.tam giác hiểu tam giác Vận dụng tìm tam 
đồng dạng đồng dạng giác đồng dạng
Số câu hỏi 3 1 4
Số điểm 0.75 0.5 1.25đ
4. hình lăng trụ Hiểu cơng thức 
đứng, hình tính thể tích 
chóp đều hính lăng trụ
Số câu hỏi 1 1
Số điểm 0.5 0.5
TS câu TN 1 10 1 12 câu 
 TN
TS điểm TN 0,25 2.5 0.25 3 điểm 
 (30%)
TS câu TL 5 2 7 câu TL
TS điểm TL 2.5 4.0 7 điểm 
 (70%) Câu 8: Biết hai tam giác ABC và MNP vuơng tại A và P và Bˆ Nˆ ta cĩ cặp tam 
 giác đồng dạng là:
 a) ABC ~ MNP b) ABC ~ PMN c) ABC ~ PNM d) ABC ~ NPM
 Câu 9: Nghiệm của phương trình (2x-2)(3x + 3) = 0 là:
 a) 2 và 3 b) -2 và -3 c) 1 và -2 d) 1 và -1 
 Câu 10: Câu 3: cho bất đẳng thức 3a+2 > 3b +2 thì ta cĩ:
 a) a > b b) a < b c) a b d) a b 
 Câu 11: bất phương trình 2200 +4000 25000 cĩ nghiệm là số nào trong các số 
sau:
 a) 12 b) 11 c) 10 d) 9
 Câu 12: phương trình 2x 3x 2 nhận giá trị nghiệm là:
 a) -1 b)2 c) 3 d) 4
 Tự luận: (7 điểm)
 Câu 1. (1,0 đ) Cho a b. Chứng minh: 3a – 2 3b – 2 
 Câu 2. (0.5)Giải hương trình / (x + 5)(2x – 6) = 0
 Câu 3 (0.5)Giải bất phương trình / - 3x < -4x - 6
 Câu 4 (1,5 đ) Một ơ tơ đi từ A đến B với vận tốc 60km/h. Sau đĩ ơ tơ đi từ B về A với 
vận tốc 45 km/h. Tính quãng đường AB biết thời gian cả đi và về hết 7 giờ.
 Câu 5 (2,5 đ) Cho tam giác ABC (AB < AC), đường phân giác AD. Trên tia đối của tia 
 ^ ^
DA lấy điểm I sao cho ACI = BDA
 a/ Tính độ dài DC biết AB = 8 cm, AC = 12 cm, BD = 6 cm.
 b/ CM: ADB và ACI đồng dạng
 Câu 6 ( 0.5 đ) . tính thề tích hình hộp chữ nhật cĩ các kích thước là 3cm; 4cm ; 5cm. DC = 9 cm (0,5 đ)
b/ Xét ABD và ACI cĩ:
 ^ ^
 A1 = A2 (gt) (0,25đ)
 ^ ^
 C = D1 (gt) (0,25 đ)
 ADB ￿ ACI (g.g) (0,5 đ)
Câu 6: 
V = a.b.c = 3.4.5 = 60 (cm3) (0,5đ)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_8_truong_thcs_dinh_hiep_n.doc